Go by something


Go by something

/ɡəʊ baɪ/

  • Làm theo điều gì

Ex: I’m sorry, madam, we have to go by the rules.

(Xin lỗi, thưa bà, chúng tôi phải làm theo luật. )  

  • Dựa theo điều gì

Ex: Going by what she said yesterday, I would say she's about to resign.

(Theo những gì cô ấy đã nói ngày hôm qua, tôi có thể nói rằng cô ấy chuẩn bị từ chức.)

Từ đồng nghĩa

Follow  /ˈfɒl.əʊ/

(v) Làm theo

Ex: I decided to follow her advice and go to bed early.

(Tôi quyết định làm theo lời khuyên của cô ấy và đi ngủ sớm.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm