Give somebody up


Give somebody up 

/ɡɪv ʌp/  

  • Kết thúc mối quan hệ với ai đó.

Ex:  I’m not going to give up all my friends just because I’m getting married.

(Tôi sẽ không nghỉ chơi với tất cả bạn bè của tôi chỉ vì tôi sắp kết hôn.)

  • Gửi con cho người khác nhận nuôi.

Ex: She gave the baby up for adoption.

(Cô ấy đã gửi đứa bé để người khác nhận nuôi.)


Từ đồng nghĩa

Abandon  /əˈbæn.dən/

(v) Từ bỏ, ruồng bỏ

Ex: Finally, he abandoned his wife for a younger woman.

(Cuối cùng, anh ta đã ruồng bỏ vợ của mình vì một người phụ nữ khác trẻ đẹp hơn.)

Forsake  /fɔːˈseɪk/

(v) Từ bỏ, bỏ rơi

Ex: Do not forsake me!

(Đừng bỏ rơi tôi mà!)

Từ trái nghĩa

Continue  /kənˈtɪn.juː/

(v) Vẫn tiếp tục làm việc gì

Ex: If she continues drinking like that, I'll have to carry her home.

(Nếu cô ấy cứ tiếp tục uống như vậy, tôi sẽ phải chở  ấy về nhà. )


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm