Get away from something


Get away from something  /ɡet/  

Bắt đầu làm việc gì đó theo cách khác cách hoặc nói về một chủ đề khác

Ex: I tried to get away from the subject of babies.

(Tôi đã cố gắng tránh xa chủ đề về trẻ em.)

Từ đồng nghĩa

Abscond  /æbˈskɒnd/

(v): Tránh xa

Ex: She absconded from boarding school and hitchhiked to the city.

(Cô trốn khỏi trường nội trú và đi nhờ xe vào thành phố.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm