Get by with


Get by with 

/ɡɛt baɪ wɪð/

Đủ để tiếp tục hoặc làm một việc cụ thể với sự giúp đỡ hoặc nguồn lực có sẵn.

Ex: We can get by with just one car for now.

(Chúng ta có thể sống sót với chỉ một chiếc ô tô trong lúc này.)

Từ đồng nghĩa

Manage with /ˈmænɪdʒ wɪð/

(v): Thành công trong việc giải quyết các vấn đề, sống trong hoàn cảnh khó khăn, v.v.

Ex: Despite the limited resources, they managed to get by with what they had.

(Mặc dù nguồn lực hạn chế, họ đã thành công sống sót với những gì họ có.)

Từ trái nghĩa

Rely on /rɪˈlaɪ ɒn/

(v): Phụ thuộc vào.

Ex: We shouldn't always rely on others to get by with our problems; sometimes we need to solve them ourselves.

(Chúng ta không nên luôn luôn phụ thuộc vào người khác để sống sót với những vấn đề của chúng ta; đôi khi chúng ta cần phải tự giải quyết chúng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm