Vocabulary and Grammar – trang 44 Unit 12 SBT Tiếng Anh 8 mới


Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 12 có đáp án và lời giải chi tiết

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

VOCABULARY AND GRAMMAR

Task 1 Solve the crossword puzzle.

[ Giải ô chữ ]

Lời giải chi tiết:

1.Một ngôi sao ở trung tâm của hệ mặt trời: Mặt trời 
2. Một vệ tinh bằng đá quay quanh trái đất: mặt trăng
3. Một sinh vật từ hành tinh khác: người ngoài hành tinh
4. Hành tinh thứ 4 từ mặt trời: sao hỏa
5. Hành tinh được đặt tên dựa theo thánh của bầu trời Hi Lạp: sao Thiên Vương
6. Hành tinh được đặt tên dựa trên thánh nông nghiệp Roman: sao Thổ
7. Một câu chuyện đặc trưng các vị thánh và quái vật: truyền thuyết
8. Hành tinh được đặt tên theo vị nữ thánh tình yêu: sao Kim
9. Hành tinh được đặt tên dựa theo thần biển cả Roman: sao Hải Vương
10. Một vật thể sáng trong không gian, với cái đuôi dài: sao chổi

Bài 2

Task 2 Fill each blank with an appropriate word/ phrase from the box. There are more words/ phrases than needed.

[ Điền vào mỗi chỗ trống với một từ / cụm từ thích hợp trong khung. Cho nhiều từ/ cụm từ hơn số cần thiết]

Lời giải chi tiết:

1.flying saucer

Giải thích: flying saucer (đĩa bay) 

Tạm dịch: Một đĩa bay là một máy bay chuyên chở sinh vật từ các hành tinh khác.

2. aliens

Giải thích: aliens (người ngoài hành tinh) 

Tạm dịch: Các nhà thiên văn học không biết liệu người ngoài hành tinh có giống con người hay không.

3. creatures 

Giải thích: creatures (sinh vật sống) 

Tạm dịch: Không thể có những sinh vật sống có thể sống sót trên một hành tinh lạnh như sao Hải Vương.

4. surface

Giải thích: surface (bề mặt) 

Tạm dịch: Không có cây hay động vật trên bề mặt sao hỏa.

5. trek

Giải thích: trek (di chuyển) 

Tạm dịch: Tôi ước gì tôi có thể đi bộ từ hành tinh này đến hành tinh khác.

6. trace

Giải thích: trace (dấu vết) 

Tạm dịch: Các phi hành gia để lại 1 lá cờ như là 1 dấu vết của đời sống con người trong chuyến đến đi đến Mặt Trăng.

Bài 3

Task 3 Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

[ Chọn A, B, hay C để hoàn thành các câu]

Lời giải chi tiết:

1.B

Giải thích: experienced (trải nghiệm) 

Tạm dịch: Yuri Gagarin đã trải nghiệm cảm giác mạnh khi ông hoàn thành 1 vòng quay quanh quỹ đạo Trái Đất.
2. C

Giải thích: moon buggies (phương tiện mặt trăng) 

Tạm dịch: Các phi hành gia dùng moon buggies để đi trên bề mặt mặt trăng.
3. A

Giải thích: comet (sao chổi) 

Tạm dịch: Sao chổi là một hệ thống mặt trời nhỏ cái mà phát triển đuôi dài, sáng khi bay qua gần mặt trời.
4. A

Giải thích: atmosphere (bầu khsi quyển)  

Tạm dịch: Con người có thể sống trê n hành tinh khác nếu họ có bầu không khí giống như ở Trái Đất.
5. C

Giải thích: accomodate (cung cấp chỗ ở) 

Tạm dịch: Bởi vì Trái Đất không thể cung cấp đủ chỗ ở cho dân số ngày càng tăng, các nhà khoa hoạc đang tìm kiếm những chỗ mới mà con người có thể sống.
6. A

Giải thích: poisonous (độc hại) 

Tạm dịch: Quá nhiều khí CO2 trong không khí có thể có độc cho con người khi hít vào.

Bài 4

Task 4 Circle the correct question word in each sentence below.

[ Chọn từ để hỏi đúng trong mỗi câu bênh dưới]

Lời giải chi tiết:

1.why

Giải thích: why ==> lí do, tại sao 

Tạm dịch: Tom hỏi tôi tại sao mọi người khám phá không gian ngoài vũ trụ.

2. how

Giải thích: how ==> cách thức 

Tạm dịch: Dean hỏi giáo viên của anh ấy con người có thể sinh sống ở mặt trăng như thế nào.

3. what

Giải thích: what ==> cái gì 

Tạm dịch: Họ muốn biết cái gì được tìm thấy trên sao Hỏa.

4. if

Giải thích: asked sb if (dùng trong câu gián tiếp dạng câu hỏi) 

Tạm dịch: Cô bé hỏi liệu cô ấy có thể gọi điện cho người sống ở hành tinh khác được không?

5. what

Giải thích: what ==> cái gì

Tạm dịch: Học sinh muốn biết sự giống nhau giữa sao Hỏa và Trái Đất là gì.

6. if

Giải thích: asked sb if (dùng trong câu gián tiếp dạng câu hỏi)

Tạm dịch: Nick hỏi tôi rằng liệu có cây xanh trên sao Kim hay không.

Bài 5

Task 5 Choose the correct answer A, B, or C to complete the sentences.

[ Chọn đáp án đúng A, B hay C để hoàn thành các câu]

Lời giải chi tiết:

1.A

Giải thích: yesterday ==> the day before (câu gián tiếp) 

Tạm dịch: Người đàn ông đã nói với bạn của ông ấy rằng ông ấy đã thấy 1 vật thể bay lạ tối qua.
2. B

Giải thích: next month ==> the next month (câu gián tiếp)  

Tạm dịch: Nhà thiên văn học hỏi đồng nghiệp của mình có phải sắp có chuyến du hành khác vào tháng tới không.
3. A

Giải thích: 2 years ago ==> 2 years before (câu gián tiếp) 

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi có phải tàu không gian đã được phóng cách đây 2 năm.
4. B

Giải thích: now ==> then (câu gián tiếp) 

Tạm dịch: Các học sinh hỏi các nhà phi hành gia có thể mang đá từ sao Hỏa về hay không.
5. C

Giải thích:  next year ==> the following year (câu gián tiếp) 

Tạm dịch: Họ tự hỏi rằng liệu năm tới họ sẽ có thêm khám phá về không gian.
6. A

Giải thích: last year ==> the previous year (câu gián tiếp) 

Tạm dịch: Họ hỏi tôi rằng tôi có nhớ những bằng chứng về vật thể bay lại được ghi nhận năm ngoái.

Bài 6

Task 6 Circle the word which correctly completes each sentence below.

[ Khoanh tròn từ hoàn thành đúng mỗi câu bên dưới]

Lời giải chi tiết:

1.was

Giải thích: Trong câu gián tiếp cần lùi thì HTD ==> QKĐ 

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi hành tinh nào lớn nhất trong hệ mặt trời.
2. had been

Giải thích: Trong câu gián tiếp cần lùi thì HTHT ==> QKHT  

Tạm dịch: Giáo viên hỏi James con người đã đến bao nhiêu hành tinh.
3. had been

Giải thích: Trong câu gián tiếp cần lùi thì 

Tạm dịch: Mark hỏi bạn anh ấy chứng kiến vật thể bay lạ cuối cùng được báo cáo khi nào. 
4. was

Giải thích: Trong câu gián tiếp cần lùi thì HTD ==> QKĐ 

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi liệu có mưa trên mặt trăng không.
5. would

Giải thích: Trong câu gián tiếp cần lùi thì will ==> would  

Tạm dịch: Học sinh tự hỏi khi nào con người sẽ có thể đi trên bề mặt của sao Diêm Vương.
6. ate

Giải thích: Trong câu gián tiếp cần lùi thì HTD ==> QKĐ 

Tạm dịch: Cậu bé hỏi các nhà thiên văn học họ ăn gì khi đang làm nhiệm vụ trong không gian.

Bài 7

Task 7 Rewrite the questions as reported speech, beginning with the words given.

[ Viết lại những câu hỏi dạng tường thuật, bắt đầu bằng những từ được cho sẵn]

Lời giải chi tiết:

1.Tom asked his teacher if scientists had found water on Mars.
Tạm dịch: Tom hỏi giáo viên các nhà khoa học có tìm thấy nước trên sao Hỏa không.  

2. Dean asked his father if astronomers had discovered any planets similar to Earth.
Tạm dịch:  Dean hỏi bố mình rằng các phi hành gia có khám phá ra hành tinh nào tương tự như Trái Đất không

3. The little boy asked his mother if they would be able to live on Saturn in the next decade. 
Tạm dịch: Cậu bé hỏi mẹ rằng có thể sống trên sao Thổ trong thập kỳ tới không

4. Nick asked his teacher what would happen if the Sun became cooler.
Tạm dịch:  Nick hỏi giáo viên cái gì sẽ xảy ra nếu Mặt Trời mát hơn

5. The science teacher asked her students how many planets there were in the Solar System. 
Tạm dịch: Giáo viên khoa học hỏi học sinh có bao nhiêu hành tinh trong hệ mặt trời

6. Alex asked his friend how long Neil Armstrong had stayed on the Moon.
Tạm dịch: Alex hỏi bạn mình Neil Armstrong đã ở lại mặt trăng bao lâu

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.9 trên 12 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí