Unit 1. Leisure Activities

Từ vựng về các hoạt động giải trí, tiêu khiển, sở thích (leisure time, free time, hobby, addicted, community centre, hang out,…). Ngữ âm phụ âm kép /br/ và /pr/. Ngữ pháp những động từ chỉ sự yêu thích (liking): like, love, fancy, hate, detest,… . Cần ghi dạng của động từ theo sau những động từ chỉ sự yêu thích (V-ing).

Unit 2. Life in the Countryside

Từ vựng về đời sống ở nông thôn (cattle, highland, pasture, harvest, cottage,…). Ngữ âm phụ âm kép /bl/, /kl/. Ngữ pháp so sánh hơn của tính từ: S1 + be + so sánh hơn của tính từ + than + S2 (tính từ ngắn -er, more + tính từ dài). So sánh hơn của trạng từ: S1 + V + so sánh hơn của trạng từ + than + S2. Cần ghi nhớ những trường hợp so sánh hơn của tính từ/ trạng từ đặc biệt.

Unit 3. Peoples of Viet Nam

Từ vựng về các dân tộc và miêu tả đặc điểm các dân tộc Việt Nam (ancestor, costume, diverse, ethnic, heritage,…). Ngữ âm các phụ âm kép /sk/, /sp/, /st/. Ngữ pháp các loại câu hỏi: Yes/ No và câu hỏi Wh. Mạo từ (articles): ghi nhớ cách sử dụng của các mạo từ “a/ an/ the” và những trường hợp không dùng mạo từ.

Unit 4. Our Customs and Traditions

Từ vựng về những truyền thống và phong tục của Việt Nam (custom, tradition, cutlery, generation, oblige, …). Ngữ âm phụ âm kép /spr/ và /str/. Ngữ pháp động từ khuyết thiếu (modals) với should (nên), shouldn’t (không nên) và have to (phải). Cần phân biệt được cách sử dụng của “must” và “have to”.

Unit 5. Festivals in Viet Nam

Từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam (anniversary, carnival, ceremony, emperor, lantern,…). Ngữ âm trọng âm của từ có kết thúc là -ion và -ian. Ngữ pháp câu đơn (gồm 1 mệnh đề độc lập), câu ghép (gồm 2 hay nhiều mệnh đề độc lập), câu phức (một mệnh đề độc lập và một mệnh đề phụ thuộc). Cần phân biệt được mệnh đề độc lập và mệnh đề phụ thuộc để xác định đúng câu đơn (simple sentence), câu ghép (compound sentence), câu phức (complex sentence).

Unit 6. Folk Tales

Từ vựng chỉ các câu chuyện dân gian, cổ tích (folk tales, fairy tales, cruel, cunning, fable, legend,…). Ngữ âm ngữ điệu trong câu cảm thán (xuống giọng ở cuối câu). Ngữ pháp thì quá khứ đơn (Ved/V2) và quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing). Cần phân biệt được cách sử dụng thì quá khứ đơn (simple past) và quá khứ tiếp diễn (past continuous) khi dùng kết hợp với nhau trong mệnh đề trạng ngữ thời gian (when, while).

Unit 7. Pollution

Từ vựng về vấn đề ô nhiễm môi trường, nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục (pollution, cause, billboard, contaminate, dump, fine,…). Ngữ âm trọng âm của từ có đuôi -al và -ic. Ngữ pháp ôn tập câu điều kiện loại 1 (conditional type 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V) và câu điều kiện loại 2 (conditional type 2: If + S + Ved/V2, S + would V). Cần ghi nhớ những chú ý cấu trúc đặc biệt của câu điều kiện loại 1 (diễn tả sự thật hiển nhiên) và loại 2 (động từ were cho tất cả các ngôi).

Unit 8. English Speaking Countries

Từ vựng về các quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới (aborigine, icon, accent, official, state,…). Ngữ âm trọng âm của từ có tận cùng -ese và -ee. Ngữ pháp thì hiện tại đơn (present simple) và cách sử dụng đặc biệt diễn tả kế hoạch lịch trình ở tương lai.

Unit 9. Natural Disasters

Từ vựng về các loại thiên tai, hậu quả và cách khắc phục (natural disasters, collapse, bury, dangerous, damage,…). Ngữ âm trọng âm của từ có kết thúc là -logy và -graphy. Ngữ pháp câu bị động (passive voice): be + Ved/P2. Cần ghi nhớ các bước chuyển câu chủ động sang bị động. Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Cần ghi nhớ cấu trúc kết hợp giữa thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn trong mệnh đề trạng ngữ thời gian (before, after, hardly…when, no sooner…than).

Unit 10. Communication

Từ vựng chỉ các cách thức giao tiếp (communication, body language, chat room, face-to-face, interact,…). Ngữ âm trọng âm của từ có tận cùng -ity và -itive. Ngữ pháp thì tương lai tiếp diễn (future continuous) cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Những động từ được theo sau bởi to V (to infinitive).

Unit 11. Science and Technology

Từ vựng về khoa học và công nghệ (science, technology, biologist, designer, reality,…). Ngữ âm trọng âm từ có chứa tiền tố un-, im-. Ngữ pháp ôn tập các thì tương lai đơn (simple future, future continuous, future perfect, future perfect continuous). Cần chú ý ghi nhớ cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và phân biệt sự khác nhau giữa các thì. Tường thuật câu trần thuật (reported statements): chú ý các bước khi chuyển câu nói trực tiếp sang gián tiếp, đổi ngôi, lùi thì, đổi trạng từ thời gian và nơi chốn.

Unit 12. Life on Other Planets

Từ vựng chỉ sự sống trên các hành tinh khác (planet, alien, adventure, flying saucer, galaxy,…). Ngữ âm trọng âm của các từ có kết thúc là -ful, -less. Ngữ pháp tường thuật câu hỏi (reported questions) và động từ khuyết thiếu (may, might). Cần lưu ý đổi ngôi, lùi thì, đổi trạng từ thời gian và nơi chốn khi chuyển câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp.