Phonetics – trang 3 Unit 7 SBT Tiếng Anh 8 mới>
Tổng hợp bài tập Phonetics Unit 7 có đáp án và lời giải chi tiết
Bài 1
PHONETICS
Task 1. Write the words from the box in the correct part of the table according to the stress pattern.
(Viết các từ trong khung theo phần đúng của bảng dựa trên trọng âm.)
Lời giải chi tiết:
Oo: classic
Ooo: medical, national, chemical, physical, classical, logical
oOo: dramatic, athletic, artistic, historic
oOoo: gramatical, political, historical
ooOo: scentific
Bài 2
Task 2. Complete the sentences with the words in the box. Then practise saying them aloud. You don't neec jse all the words.
(Hoàn thành câu với các từ trong khung. Sau đó thực hành đọc chúng to lên. Bạn không cần dùng hết tất cả các từ này.)
Lời giải chi tiết:
1. grammatical
Tạm dịch: Tôi đã mắc nhiều lỗi ngữ pháp trong bài viết.
gramatical mistake (n.p): lỗi ngữ pháp
2. Chemical
Tạm dịch: Chất thải hóa học được bơm vào hồ, vì vậy nó bị ô nhiễm trầm trọng.
Giải thích: dựa vào câu "it's seriously polluted" ta có thể đoán được là nước thải làm ô nhiễm nguồn nước, trong những từ cho sẵn chỉ có tính từ chemical là phù hợp (chemical watse: chất thải hóa học)
3. dramatic
Tạm dịch: Nếu chúng ta muốn giảm sự ô nhiễm, chúng ta phải tạo nên những sự thay đổi đáng kể trong lối sống.
Giải thích: dựa vào ngữ cảnh câu, ta có thể đoán ý của người viết muốn nói đến ở đây về "change" (sự thay đổi) là một sự thay đổi lớn, thay đổi mang tính tích cực... và chỉ có từ dramatic là phù hợp
dramatic change (n.p): thay đổi đáng kể
4. classical
Tạm dịch: Bố tôi có một bộ sưu tầm nhạc cổ điển khổng lồ.
Giải thích: cụm từ classical music mang nghĩa nhạc cổ điển được sự dùng khá nhiều trong trường những bài về âm nhạc
5. medical
Tạm dịch: Một số người cần sự giúp đỡ y tế bởi vì họ đã uống nước bị nhiễm bẩn.
Giải thích: dựa vào cụm câu "they have drunk contaminated water" (họ đã uống nước bị nhiễm bẩn) ta chọn được từ medical help (sự giúp đỡ y tế).
6. scientific
Tạm dịch: Nhờ vào các thành tựu khoa học, chúng ta đã giảm ô nhiễm không khí.
Giải thích: scientific achievement có ý nghĩa là thành tựu khoa học cũng là một cụm danh từ được sử dụng nhiều.