Mục II, III - Phần A - Trang 164,165 Vở bài tập Vật lí 9>
Giải trang 164,165 VBT vật lí 9 Mục II - Các dạng năng lượng và sự chuyển hóa giữa chúng, mục III - Vận dụng (Phần A - Học theo SGK) với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 59
II - CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ GIỮA CHÚNG
C3.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Lời giải chi tiết:
Thiết bị A:
Trong bộ phận (1) cơ năng chuyển thành điện năng.
Trong bộ phận (2) điện năng chuyển thành nhiệt năng, quang năng.
Thiết bị B:
Trong bộ phận (1) điện năng chuyển thành cơ năng.
Trong bộ phận (2) động năng chuyển thành động năng.
Thiết bị C:
Trong bộ phận (1) hoá năng chuyển thành nhiệt năng.
Trong bộ phận (2) nhiệt năng chuyển thành cơ năng.
Thiết bị D:
Trong bộ phận (1) hoá năng chuyển thành điện năng.
Trong bộ phận (2) điện năng chuyển thành nhiệt năng.
Thiết bị E:
Trong bộ phận (1) quang năng chuyển thành nhiệt năng, quang năng.
Trong bộ phận (2) quang năng chuyển thành nhiệt năng.
C4.
Hoàn thành bảng sau:
Lời giải chi tiết:
Dạng năng lượng ban đầu |
Dạng năng lượng cuối cùng mà ta nhận biết được |
Hóa năng |
Thành cơ năng, trong thiết bị C. Thành nhiệt năng, trong thiết bị D. |
Quang năng |
Thành nhiệt năng, trong thiết bị E. |
Điện năng |
Thành cơ năng, trong thiết bị B. |
Kết luận 2:
Con người có thể nhận biết được các dạng năng lượng như hoá năng, quang năng, điện năng khi chúng được biến đổi thành cơ năng hay nhiệt năng.
Nói chung, mọi quá trình biến đổi trong tự nhiên đều có kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
III - VẬN DỤNG
C5.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Lời giải chi tiết:
Nhiệt lượng mà nước nhận được làm cho nó nóng lên được tính theo công thức:
Q = cm(t2 – t1) = 4 200.2.(80 – 20) = 504000J.
Nhiệt lượng này do dòng điện tạo ra và truyền cho nước, vậy có thể nói rằng, dòng điện có năng lượng, gọi là điện năng. Chính điện năng này đã chuyển hóa thành nhiệt năng làm nước nóng lên. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho các hiện tượng nhiệt và điện, ta có thể nói phần điện năng mà dòng điện đã truyền cho nước là 504000J.
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 35.a, 35.b phần bài tập bổ sung – Trang 99,100 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 51.a, 51.b phần bài tập bổ sung – Trang 143 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 56.a, 56.b phần bài tập bổ sung – Trang 158 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 62.1, 62.2, 62.3, 62.4 phần bài tập trong SBT – Trang 173,174 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 phần bài tập trong SBT – Trang 26 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 25 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 61.a, 61.b phần bài tập bổ sung – Trang 172 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 60.a, 60.b phần bài tập bổ sung – Trang 169 Vở bài tập Vật lí 9