Reading - trang 37 Unit 5 SBT Tiếng anh 11 mới


Read the following text about the ASEAN Para Games. Match each paragraph with its heading.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1. Read the following text about the ASEAN Para Games. Match each paragraph with its heading.

(Đọc các văn bản dưới đây về các Hiệp định Para Games của ASEAN. Nối từng đoạn với tiêu đề của nó.)

Paragraph A

Paragraph B

Paragraph C

Paragraph D

Paragraph E

1. The 7th ASEAN Para Games

2. History of the ASEAN Para Games

3. ASEAN and its activities

4. Objectives of the ASEAN Para Games

5. Viet Nam's team at the 7th ASEAN Para Games

Lời giải chi tiết:

A. 3        B. 4            C. 2         D. 1       E. 5

A. Formed on August 8th 1967, the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) was originally a group of five countries. Nowadays, ASEAN is a united bloc often countries, which promotes many cultural and sports events besides political and economic cooperation. The ASEAN Para Games for athletes with physical disabilities is a good example.

=> 3A. ASEAN and its activities

Tạm dịch: Được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ban đầu là một nhóm gồm năm quốc gia. Ngày nay, ASEAN là một khối thống nhất thường trực các quốc gia, nơi thúc đẩy nhiều sự kiện văn hóa và thể thao bên cạnh hợp tác chính trị và kinh tế. Thế vận hội ASEAN Para dành cho vận động viên khuyết tật thể chất là một ví dụ điển hình. 

B. The ASEAN Para Games aims at promoting sports for people with disabilities in the region and increasing public awareness of disabled sports. Regional Para sports events offer opportunities for building friendship and cooperation among disabled people in ASEAN member states.

=> 4B. Objectives of the ASEAN Para Games

Tạm dịch: ASEAN Para Games nhằm mục đích thúc đẩy thể thao cho người khuyết tật trong khu vực và tăng nhận thức cộng đồng về thể thao khuyết tật. Các sự kiện thể thao Para khu vực mang đến cơ hội xây dựng tình hữu nghị và hợp tác giữa những người khuyết tật tại các quốc gia thành viên ASEAN. 

C. The ASEAN Para Games is held about every two years after the Southeast Asian Games (SEA Games) in an ASEAN member state. The first ASEAN Para Games took place in 2001 in Kuala Lumpur, Malaysia. This was the first major sports event of the ASEAN Para Sports Federation (APSF). The second ASEAN Para Games was organised in 2003 in Viet Nam. The third, fourth, fifth, and sixth ASEAN Para Games were held in the Philippines, Thailand, Malaysia and Indonesia respectively.

=> 2C. History of the ASEAN Para Games

Tạm dịch: Thế vận hội ASEAN Para được tổ chức khoảng hai năm một lần sau Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) tại một quốc gia thành viên ASEAN. Thế vận hội ASEAN Para đầu tiên diễn ra vào năm 2001 tại Kuala Lumpur, Malaysia. Đây là sự kiện thể thao lớn đầu tiên của Liên đoàn thể thao ASEAN Para (APSF). Thế vận hội ASEAN Para lần thứ hai được tổ chức vào năm 2003 tại Việt Nam. Đại hội thể thao ASEAN Para lần thứ ba, thứ tư, thứ năm và thứ sáu được tổ chức lần lượt tại Philippines, Thái Lan, Malaysia và Indonesia. 

D. Athletes with disabilities from the ten ASEAN members and East Timor attended the 7th ASEAN Para Games in 2014 in Myanmar. They competed in 12 sports: archery, athletics, boccia, chess, football 5-a-side, football 7-a-side, goalball, powerlifting, swimming, table tennis, sitting volleyball and wheelchair basketball. Indonesia finished first and Thailand, which had dominated the Games for more than a decade, dropped to the second place. Malaysia was third and Viet Nam retained the fourth position.

=> 1D. The 7th ASEAN Para Games 

Tạm dịch: Các vận động viên khuyết tật từ mười thành viên ASEAN và Đông Timor đã tham dự Thế vận hội ASEAN Para lần thứ 7 năm 2014 tại Myanmar. Họ thi đấu ở 12 môn thể thao: bắn cung, điền kinh, boccia, cờ vua, bóng đá 5 người, bóng đá 7 người, bóng ném, cử tạ, bơi lội, bóng bàn, bóng chuyền và bóng rổ xe lăn. Indonesia đã hoàn thành đầu tiên và Thái Lan, nơi đã thống trị Thế vận hội trong hơn một thập kỷ, tụt xuống vị trí thứ hai. Malaysia đứng thứ ba và Việt Nam giữ vị trí thứ tư. 

E. There were about 120 Vietnamese athletes at the 2014 ASEAN Para Games. They took part in six events. Even though the Vietnamese delegation was not among the top three, the 7th ASEAN Para Games could be considered a successful event for Viet Nam. The Vietnamese athletes with disabilities tried very hard and set several ASEAN, Asian and world Para Games records.

=> 5E. Viet Nam's team at the 7th ASEAN Para Games

Tạm dịch: Có khoảng 120 vận động viên Việt Nam tại ASEAN Para Games 2014. Họ đã tham gia sáu sự kiện. Mặc dù phái đoàn Việt Nam không nằm trong top ba, ASEAN Para Games lần thứ 7 có thể được coi là một sự kiện thành công đối với Việt Nam. Các vận động viên khuyết tật Việt Nam đã rất cố gắng và lập nhiều kỷ lục Para Games của ASEAN, châu Á và thế giới. 

Bài 2

Task 2.  Find the words or expressions in the text that have the following meanings. Write each word or expression next to its meaning.

(Tìm các từ hoặc các biểu thức trong văn bản có các ý nghĩa sau. Viết mỗi từ hoặc biểu hiện bên cạnh ý nghĩa của nó.)

1. support or encourage actively 

Tạm dịch: hỗ trợ hoặc khuyến khích tích cực

=> promote (v): đẩy mạnh, thúc đẩy, tiến bộ

2. control or influence someone or something

Tạm dịch: điều khiển hoặc ảnh hưởng đến ai hoặc cái gì

=> dominate (v): thống trị, lấn át, trội hơn

3. keep or continue to have something

Tạm dịch: giữ hoặc tiếp tục để có cái gì

=> retain (v): giữ, cầm lại

4. go to an event such as a meeting or sports competition

Tạm dịch: đi đến một sự kiện như họp mặt hay thi đấu thể thao

=> attend (v): có mặt, tham dự, đi đến tham gia

5. a group of people who represent a country, company or organisation

Tạm dịch: một nhóm người đại diện cho 1 đất nước, công ty hoặc tổ chức

=> delegation (n): phái đoàn, đoàn đại biểu

Bài 3

Task 3. Read the text again and answer the questions.

Đọc văn bản lại lần nữa và trả lời các câu hỏi

1. What was ASEAN when it was formed on August 8th 1967?

=> It was originally a group of five countries.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 1 đoạn A 'Formed on August 8th 1967, the Association of Southeast Asian

Nations (ASEAN) was originally a group of five countries.'

Tạm dịch: ASEAN là gì khi được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967?

=> Ban đầu nó là một nhóm năm quốc gia.

 

2. What is ASEAN now?

=> It is a united bloc of ten countries, which promotes many cultural and sports events besides politic and economic cooperation.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 2 đoạn A 'Nowadays, ASEAN is a united bloc often countries, which promotes

many cultural and sports events besides political and economic cooperation.'

Tạm dịch: ASEAN bây giờ là gì?

=> Đó là một khối thống nhất của mười quốc gia, nơi thúc đẩy nhiều sự kiện văn hóa và thể thao bên cạnh hợp tác chính trị và kinh tế.

 

3. What does the ASEAN Para Games aim at?

=> It aims at promoting sports for people with disabilities in the region and increasing public awareness of disabled sports.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 1 đoạn B 'The ASEAN Para Games aims at promoting sports for people with

disabilities in the region and increasing public awareness of disabled sports.'

Tạm dịch: Thế vận hội ASEAN Para nhắm đến điều gì?

=> Nó nhằm mục đích thúc đẩy thể thao cho người khuyết tật trong khu vực và tăng nhận thức cộng đồng về thể thao khuyết tật.

 

4. How often is the ASEAN Para Games held?

=> The Games is held about every two years after the Southeast Asian Games (SEA Games) in an ASE/ member country.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 1 đoạn C 'The ASEAN Para Games is held about every two years after the Southeast Asian Games (SEA Games) in an ASEAN member state.'

Tạm dịch: Các Đại hội ASEAN Para thường được tổ chức vào những khi nào?

=> Thế vận hội được tổ chức khoảng hai năm một lần sau Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) tại một quốc gia ASE / thành viên.

 

5. When and where did the first ASEAN Para Games take place?

=> The Games took place in 2001 in Kuala Lumpur, Malaysia.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 2 đoạn C 'The first ASEAN Para Games took place in 2001 in Kuala Lumpur, Malaysia.'

Tạm dịch: Thế vận hội ASEAN Para đầu tiên diễn ra khi nào và ở đâu?

=> Thế vận hội diễn ra vào năm 2001 tại Kuala Lumpur, Malaysia.

 

6. Why was the 7th ASEAN Para Games a successful event for Viet Nam?

=> Because the athletes with disabilities tried hard and set several ASEAN, Asian and world Para Gam records.

Giải thích: dẫn chứng trong câu cuối đoạn E 'The Vietnamese athletes with disabilities tried very hard and set several ASEAN, Asian and world Para Games records.'

Tạm dịch: Tại sao ASEAN Para Games lần thứ 7 là một sự kiện thành công đối với Việt Nam?

=> Bởi vì các vận động viên khuyết tật đã cố gắng hết sức và lập nhiều kỷ lục Para Games của ASEAN, Châu Á và thế giới.

Bài 4

Task 4. Based on the information in the text, decide whether the following statements are true (T),

false (F), or not given (NG). Tick the boxes.

(Dựa trên thông tin trong văn bản, hãy quyết định xem các câu sau đây là đúng (T), sai (F), hay không xác định (NG). Đánh dấu vào các ô.)

1. Regional Para sports events offer opportunities for building friendship and cooperation among people with disabilities in ASEAN member countries.

=> T

Tạm dịch: Các sự kiện thể thao Para khu vực mang đến cơ hội xây dựng tình hữu nghị và hợp tác giữa những người khuyết tật tại các quốc gia thành viên ASEAN.

Giải thích: dẫn chứng trong câu câu cuối đoạn B ' Regional Para sports events offer opportunities for building friendship and cooperation among disabled people in ASEAN member states.' (Các sự kiện thể thao Para khu vực mang đến cơ hội xây dựng tình hữu nghị và hợp tác giữa những người khuyết tật tại các quốc gia thành viên ASEAN.)

 

2. Participating in sports events, people with disabilities also have a chance to find their lifetime partners.

=> NG

Tạm dịchTham gia các sự kiện thể thao, người khuyết tật cũng có cơ hội tìm bạn đời.

Giải thích: không có thông tin trong bài

 

3. APSF is in charge of organising the ASEAN Schools Games.

=> F

Tạm dịch: APSF chịu trách nhiệm tổ chức Đại hội thể thao trường học ASEAN.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 2,3 đoạn C 'The first ASEAN Para Games took place in 2001 in Kuala Lumpur, Malaysia. This was the first major sports event of the ASEAN Para Sports Federation (APSF).' (Thế vận hội ASEAN Para đầu tiên diễn ra vào năm 2001 tại Kuala Lumpur, Malaysia. Đây là sự kiện thể thao lớn đầu tiên của Liên đoàn thể thao ASEAN Para (APSF).)

 

4. The second ASEAN Para Games took place in 2005 in Viet Nam.

=> F

Tạm dịch: Đại hội thể thao ASEAN Para lần thứ hai diễn ra vào năm 2005 tại Việt Nam.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 4 đoạn C 'The second ASEAN Para Games was organised in 2003 in Viet Nam.'

 

5. Disabled athletes from the 11 ASEAN member states attended the 7thASEAN Para Games in 2014 in Myanmar.

=> F

Tạm dịch: Các vận động viên khuyết tật từ 11 quốc gia thành viên ASEAN đã tham dự Thế vận hội Para lần thứ 7 năm 2014 tại Myanmar.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 1 đoạn D 'Athletes with disabilities from the ten ASEAN members and East Timor attended the 7th ASEAN Para Games in 2014 in Myanmar.' (Các vận động viên khuyết tật từ mười thành viên ASEAN và Đông Timor đã tham dự Thế vận hội ASEAN Para lần thứ 7 năm 2014 tại Myanmar.)

 

6. Archery, athletics, boccia, chess, football 5-a-side, football 7-a-side, goalball, powerlifting, swimming, table tennis, sitting volleyball and wheelchair basketball were the sports events at the 2014 ASEAN Para Games.

=> T

Tạm dịch: Bắn cung, điền kinh, boccia, cờ vua, bóng đá 5 người, bóng đá 7 người, bóng ném, cử tạ, bơi lội, bóng bàn, bóng chuyền và bóng rổ xe lăn là những sự kiện thể thao tại ASEAN Para Games 2014.

Giải thích: dẫn chứng trong câu 2 đoạn D 'They competed in 12 sports: archery, athletics, boccia, chess, football 5-a-side, football 7-a-side, goalball, powerlifting, swimming, table tennis, sitting volleyball and wheelchair basketball.'

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí