Phonetics - Trang 18 Unit 9 VBT tiếng anh 9 mới>
Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.
(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc to các từ.)
1. A. accent B. factor C. anniversary D. variety
2. A. global B. operate C. erode D. openness
3. A. rusty B. stimulate C. purée D. confusion
4. A. flexible B. checkout C. tender D. explore
5. A. imitate B. simplify C. bilingual D. whisk
Lời giải chi tiết:
1.
Lời giải:
Accent /ˈæksent/
Factor /ˈfæktə(r)/
Anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/
Variety /vəˈraɪəti/
Đáp án D phát âm là /ə / còn lại là / æ /
Đáp án: D
2.
Lời giải:
Global /ˈɡləʊbl/
Operate /ˈɑːpəreɪt/
Erode /ɪˈrəʊd/
Openness /ˈəʊpənnəs/
Đáp án B phát âm là /ə / còn lại là /əʊ /
Đáp án: B
3.
Lời giải:
Rusty /ˈrʌsti/
Stimulate /ˈstɪmjuleɪt/
Purée /ˈpjʊəreɪ/
Confusion /kənˈfjuːʒn/
Đáp án A phát âm là / ʌ / còn lại là /ju /
Đáp án: A
4.
Lời giải:
Flexible /ˈfleksəbl/
Checkout /ˈtʃekaʊt/
Tender /ˈtendə(r)/
Explore /ɪkˈsplɔː(r)/
Đáp án D phát âm là /ɪ / còn lại là /e /
Đáp án: D
5.
Lời giải:
Imitate /ˈɪm.ɪ.teɪt/
Simplify /ˈsɪm.plɪ.faɪ/
Bilingual /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
Whisk /wɪsk/
Đáp án C phát âm là /aɪ / còn lại là /ɪ /
Đáp án: C
Bài 2
Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line. (Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
1. A. fluent B. language C. explore D. massive
2. A. immersion B. dominance C. dialect D. stimulate
3. A. flexibility B. multinational C. simplicity D. inaccessible
4. A. official B. exotic C. imperial D. versatile
5. A. establishment B. stimulating C. magnificient D. affordable
Lời giải chi tiết:
1.
Lời giải:
Fluent /ˈfluːənt/
Language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
Explore /ɪkˈsplɔː(r)/
Massive /ˈmæsɪv/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại là âm thứ nhất
Đáp án: C
2.
Lời giải:
Immersion /ɪˈmɜːʃn/
Dominance /ˈdɒmɪnəns/
Dialect /ˈdaɪəlekt/
Stimulate /ˈstɪmjuleɪt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại là âm thứ nhất
Đáp án: A
3.
Lời giải:
Flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/
Multinational /ˌmʌltiˈnæʃnəl/
Simplicity /sɪmˈplɪsəti/
Inaccessible /ˌɪnækˈsesəbl/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại là âm thứ 3
Đáp án: C
4.
Lời giải:
Official /əˈfɪʃl/
Exotic /ɪɡˈzɒtɪk/
Imperial /ɪmˈpɪəriəl/
Versatile /ˈvɜːsətaɪl/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại là âm thứ hai
Đáp án: D
5.
Lời giải:
Establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/
Stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
Magnificent /mæɡˈnɪfəsnt/
Affordable /əˈfɔːdəbl/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại là âm thứ hai
Đáp án: B
Loigiaihay.com