Câu 2.1, 2.2 phần bài tập trong SBT – Trang 7 Vở bài tập Vật lí 9>
Giải bài 2.1, 2.2 phần bài tập trong SBT – Trang 7 VBT Vật lí 9. a)....
I - BÀI TẬP TRONG SÁCH BÀI TẬP
2.1
Trên hình 2.1 vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của ba dây dẫn khác nhau.
a) Từ đồ thị, hãy xác định giá trị cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây dẫn khi hiệu điện thế đặt giữa hai đầu dây dẫn là 3V.
b) Dây dẫn nào có điện trở lớn nhất ? Nhỏ nhất ? Giải thích bằng ba cách khác nhau.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
\(I_1= 5mA\) và \(R_1=\dfrac{U}{I_1}= 600Ω\)
\(I_2= 2mA\) và \(R_2= \dfrac{U}{I_2}=1500Ω\)
\(I_3= 1mA\) và \(R_3=\dfrac{U}{I_3}= 3000Ω\)
b) Ba cách xác định điện trở lớn nhất, nhỏ nhất là:
Cách 1:
Từ kết quả đã tính ở trên ta thấy dây dẫn 3 có điện trở lớn nhất, dây dẫn 1 có điện trở nhỏ nhất.
Cách 2:
Từ đồ thị, không cần tính toán, ở cùng một hiệu điện thế, dây dẫn nào cho dòng điện chạy qua có cường độ lớn nhất thì điện trở của dây đó nhỏ nhất. Ngược lại, dây dẫn nào cho dòng điện chạy qua có cường độ nhỏ nhất thì dây đó có điện trở lớn nhất.
Cách 3:
Nhìn vào đồ thị, khi dòng điện chạy qua điện trở có giá trị như nhau thì giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở nào lớn nhất, điện trở đó có giá trị lớn nhất.
2.2
Cho điện trở R = 15 Ω
a) Khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là bao nhiêu ?
b) Muốn cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng thêm 0,3A so với trường hợp trên thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở khi đó là bao nhiêu ?
Lời giải chi tiết:
a) Mắc điện trở này vào hiệu điện thế \(U = 6V\) thì cường độ dòng điện qua điện trở là: \(I = \displaystyle{U \over R} = {6 \over {15}} = 0,4{\rm{A}}\)
b) Cường độ dòng điện tăng thêm \(0,3A\) tức là: I = 0,7A. Khi đó hiệu điện thế là: U = I x R = 0,7 x 15 = 10,5V
Loigiaihay.com
- Câu 2.3, 2.4 phần bài tập trong SBT – Trang 8 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 2.a, 2.b phần bài tập bổ sung – Trang 8 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục III - Phần A - Trang 7 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 6 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục I - Phần A - Trang 6 Vở bài tập Vật lí 9
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 35.a, 35.b phần bài tập bổ sung – Trang 99,100 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 51.a, 51.b phần bài tập bổ sung – Trang 143 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 56.a, 56.b phần bài tập bổ sung – Trang 158 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 62.1, 62.2, 62.3, 62.4 phần bài tập trong SBT – Trang 173,174 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 phần bài tập trong SBT – Trang 26 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 25 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 61.a, 61.b phần bài tập bổ sung – Trang 172 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 60.a, 60.b phần bài tập bổ sung – Trang 169 Vở bài tập Vật lí 9