Câu 12.a, 12.b phần bài tập bổ sung – Trang 39 Vở bài tập Vật lí 9>
Giải bài 12.a, 12.b phần bài tập bổ sung – Trang 39 VBT Vật lí 9. Mắc một bóng đèn 220V-110W vào lưới điện có hiệu điện thế 110 V ...
II - BÀI TẬP BỔ SUNG
12.a.
Mắc một bóng đèn 220V-110W vào lưới điện có hiệu điện thế 110 V. Bỏ qua sự phụ thuộc của điện trở dây tóc vào nhiệt độ. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn?
Phương pháp giải:
công thức tính công suất \(P = \dfrac{{{U^2}}}{R}\)
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
\({U_{dm}} = 220V;{P_{dm}} = 110W\) ; \(U = 110V;P = ?\)
Lời giải:
Điện trở của đèn là \(R = \dfrac{{{U^2}}}{P} = \dfrac{{{{220}^2}}}{{110}} = 440\Omega \)
Khi \(U = 110 V\) thì công suất tiêu thụ trên đèn là: \(P = \dfrac{{{U^2}}}{R} = \dfrac{{{{110}^2}}}{{440}} = 27,5W\)
12.b.
Hai bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 40W và 220V -100W. Cho rằng dây tóc của chúng tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. Hỏi đèn nào có dây tóc dài hơn và dài hơn bao nhiêu lần?
Phương pháp giải:
- công thức tính công suất \(P = \dfrac{{{U^2}}}{R}\)
- công thức tính điện trở dây dẫn \(R = \rho .\dfrac{\ell }{S}\)
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Đèn 1 ghi \(220V - 40W\); Đèn 2 ghi \(220V - 100W\)
\({S_1} = {S_2}\) , cùng vật liệu, \(\dfrac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}}\) = ?
Ta có:
\({R_1} = \dfrac{{U_1^2}}{{{P_1}}} = 1210\Omega\)
\({R_2} = \dfrac{{U_2^2}}{{{P_2}}} = 484\Omega\)
\(\dfrac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \dfrac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \dfrac{{1210}}{{484}} = 2,5\)
Vậy dây tóc đèn 1 dài hơn dây tóc đèn 2 là 2,5 lần
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 35.a, 35.b phần bài tập bổ sung – Trang 99,100 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 51.a, 51.b phần bài tập bổ sung – Trang 143 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 56.a, 56.b phần bài tập bổ sung – Trang 158 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 62.1, 62.2, 62.3, 62.4 phần bài tập trong SBT – Trang 173,174 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 phần bài tập trong SBT – Trang 26 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 25 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 61.a, 61.b phần bài tập bổ sung – Trang 172 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 60.a, 60.b phần bài tập bổ sung – Trang 169 Vở bài tập Vật lí 9