Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7,8 - Chương 1 - Đại số 6>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Tìm số tự nhiên n biết : \({3^2}{.3^4}.{\rm{ }}{3^n} = 3^{10}.\)
Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x biết \(9 < 3^x ≤243.\)
Bài 3. So sánh \({2^{30}}\) và \({3^{20}}.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: \({a^m} = {a^n} \Leftrightarrow m = n\left( {a \ne 0;a \ne 1} \right)\)
Lời giải chi tiết:
Ta có : \({3^2}.{3^4}.{\rm{ }}{3^{n}} = {3^{2 + 4 + n}} \Rightarrow {3^{6 + n}} = {3^{10}}\)
\(\Rightarrow 6+ n = 10\Rightarrow n = 10 – 6 = 4.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Cùng đưa về lũy thừa cơ số 3 để tìm x.
Lời giải chi tiết:
Ta có : \(9 = {3^2};243 = {3^{5}} \Rightarrow {3^2} < {3^x} \le {\rm{ }}{3^5}\) \(\Rightarrow x ∈ \{3; 4 ; 5 \}\). Vậy \(A = \{3; 4; 5 \}.\)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có :
\(\begin{array}{l}
{2^{30}} = {2^{3.10}} = {\left( {{2^3}} \right)^{10}} = {8^{10}}\\
{3^{20}} = {3^{2.10}} = {\left( {{3^2}} \right)^{10}} = {9^{10}}
\end{array}\)
Vì \(8 < 9 \Rightarrow {8^{10}} < {9^{10}} \Rightarrow {2^{30}} < {3^{20}}\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục