Bài 86 trang 93 SGK Toán 6 tập 1>
Điền số vào ô trống cho đúng:
Đề bài
Điền số vào ô trống cho đúng:
a |
-15 |
13 |
|
9 |
|
b |
6 |
|
-7 |
|
-8 |
ab |
|
-39 |
28 |
-36 |
8 |
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Quy tắc:
- Nhân hai số nguyên dương: ta nhân như hai số tự nhiên.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "−" trước kết quả.
Lời giải chi tiết
a |
-15 |
13 |
-4 |
9 |
-1 |
b |
6 |
-3 |
-7 |
-4 |
-8 |
ab |
-90 |
-39 |
28 |
-36 |
8 |
Giải thích:
+ \(a = –15; b = 6;\) \(a . b = (–15) . 6\)\( = – (15 . 6) = –90.\)
+ \(a . b = –39\) nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu \("–"\)
Mà \(39 = 13 . 3\) nên \(b = –3.\)
+ \(a . b = 28\) nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu \("–"\)
Lại có \(28 = 7 . 4\) nên \(a = –4.\)
+ \(a . b = –36\) nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu \("–"\)
Mà \(36 = 9 . 4\) nên \(b = –4.\)
+ \(a . b = 8\) nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu \("–"\)
Mà \(8 = 8 . 1\) nên \(a = –1. \)
Loigiaihay.com
- Bài 87 trang 93 SGK Toán 6 tập 1
- Bài 88 trang 93 SGK Toán 6 tập 1
- Bài 89 trang 93 SGK Toán 6 tập 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục