Bài 113 trang 44 SGK Toán 6 tập 1>
Tìm các số tự nhiên x sao cho
Đề bài
Tìm các số tự nhiên \(x\) sao cho:
a) \(x ∈ B(12)\) và \(20 ≤ x ≤ 50\);
b) \(x\) \( \vdots\) \(15\) và \(0 < x ≤ 40\);
c) \(x ∈ Ư(20)\) và \(x > 8\);
d) \(16\) \(\vdots\) \(x\).
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Cách tìm ước và bội ( ta kí hiệu tập hợp các ước của \(a\) là \(Ư(a)\), tập hợp các bội của \(a\) là \(B(a)\)
+) Ta có thể tìm bội của một số khác \(0\) bằng cách nhân số đó lần lượt với \(0,1,2,3,...\)
+) Ta có thể tìm các ước của \(a\; (a >1)\) bằng cách lần lượt chia \(a\) cho các số tự nhiên từ \(1\) đến \(a\) để xem xét \(a\) chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của \(a.\)
Lời giải chi tiết
a) Nhân \(12\) lần lượt với \(1; 2...\) cho đến khi được bội lớn hơn \(50\); rồi chọn những bội \(x\) thỏa mãn điều kiện đã cho \(20 ≤ x ≤ 50\).
\(12.1=12\)
\(12.2=24\)
\(12.3=36\)
\(12.4=48\)
\(12.5=60\)
Vậy \(x\in\{24; 36; 48\}\).
b) Tương tự như câu a) \(x\) \(\vdots\) \(15\) thì \(x\) cũng chính là bội của \(15\) và \(0 < x ≤ 40\)
\(15.1=15\)
\(15.2=30\)
\(15.3=45\)
Vậy \(x\in \{15; 30\}\).
c) Lần lượt chia \(20\) cho \(1,2,3,4,5,6,...,20\) ta thấy \(20\) chỉ chia hết cho các số sau: \(1,2,4,5,10,20\) nên
\(x ∈ Ư (20)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
Mà \(x > 8\) nên \(x=\left\{10,20\right\}\)
d) \(16\) \(\vdots\) \(x\) có nghĩa là \(x\) là ước của \(16\). Vậy phải tìm tập hợp các ước của \(16\).
Lần lượt chia 16 cho các số tự nhiên từ 1 đến 16 ta thấy 16 chia hết cho 1; 2; 4; 8; 16.
Do đó \(x \in Ư(16) = \left\{1; 2; 4; 8; 16\right\}\).
Loigiaihay.com
- Bài 114 trang 45 SGK Toán 6 tập 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 13 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 13 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 13 - Chương 1 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 13 - Chương 1 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục