VALUES: Cooperation - Right on! 2 - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tải về

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần VALUES: Cooperation – Right on! 2 - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 4a

VALUES Gooperation

4. a) Read the statements. Which do you agree with? Which do you disagree with? Talk with your partner.

(Đọc các câu. Em đồng ý với câu nào? Em không đồng ý với câu nào? Nói với bạn của em.)

Working together...

1. is fun.

2. brings people together.

3. leads to more mistakes.

4. takes more time

5. encourages people to talk.

6. means everyone makes decisions.

7. makes the work easier.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Làm việc cùng nhau...

1. là niềm vui.

2. gắn kết mọi người lại với nhau.

3. dẫn đến nhiều sai lầm hơn.

4. mất nhiều thời gian hơn.

5. khuyến khích mọi người nói chuyện.

6. nghĩa là mọi người đều đưa ra quyết định.

7. làm cho công việc dễ dàng hơn.

Lời giải chi tiết:

- I agree with the statements 1, 2, 5, 6, 7.

(Tôi đồng ý với câu 1, 2, 5, 6, 7.)

- I disagree with the statements 3, 4.

(Tôi không đồng ý với câu 3, 4.)

Bài 4b

4. b) Think why should people work together? Tell the class.

(Nghĩ xem vì sao mọi người nên làm việc cùng nhau? Nói với cả lớp.)

Lời giải chi tiết:

People should work together because they can

- help each other and understand each other better

- solve the problems faster

- have more amazing ideas

Tạm dịch:

Mọi người nên làm việc cùng nhau vì họ có thể

- giúp đỡ nhau và hiểu nhau hơn

- giải quyết các vấn đề nhanh hơn

- có nhiều ý tưởng tuyệt vời hơn

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Tải về

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Right on! - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.