2d. Everyday English - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tải về

Making invitations - Accepting/Refusing 1. Complete the dialogue. Use the sentences (A-E). 2. Listen and check. Act out the dialogue in pairs. 3. Complete the exchanges with the sentences below. 4. You want to go to the cinema this Saturday with your friend. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Mind the sentence stress. Pronunciation: th /ð/, /θ/ Listen and tick (✓). Listen again and repeat.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Making invitations - Accepting/Refusing

(Đưa ra lời mời – Đồng ý/ Từ chối)

1. Complete the dialogue. Use the sentences (A-E).

(Hoàn thành hội thoại. Sử dụng câu (A-E).)

A. Can we go to the mall?

B. Let's meet at 4 o'clock.

C. How about 5:30 then?

D. I'm fine, thanks. Hey, are you free this afternoon?

E. Hi, Helen. How are you?

Helen: Hi, Nat!

Nat: 1) ______________

Helen: I'm OK. And you?

Nat: 2) ______________

Helen: I think so. Why?

Nat: 3) ______________

Helen: Sure. I'd love to. What time?

Nat: 4) ______________

Helen: Sorry, I can't make it at 4:00. I have football practice at school until 5:00.

Nat: 5) ______________

Helen: 5:30 is fine. See you!

Phương pháp giải:

A. Can we go to the mall?: Chúng ta có thể đến trung tâm thương mại không?

B. Let's meet at 4 o'clock.: Gặp nhau lúc 4 giờ nhé.

C. How about 5:30 then?: Vậy 5:30 được không?

D. I'm fine, thanks. Hey, are you free this afternoon?: Mình khỏe, cảm ơn. Này, chiều nay bạn rảnh không?

E. Hi, Helen. How are you?: Chào Helen. Bạn khỏe không?

Lời giải chi tiết:

1. E

2. D

3. A

4. B

5. C

Helen: Hi, Nat!

(Xin chào, Nat!)

Nat: Hi, Helen. How are you?

(Chào, Helen. Bạn khỏe không?)

Helen: I'm OK. And you?

(Mình khỏe. Còn bạn?)

Nat: I'm fine, thanks. Hey, are you free this afternoon?

(Mình cũng khỏe, cảm ơn. Này, chiều nay bạn có rảnh không?)

Helen: I think so. Why?

(Mình nghĩ là rảnh. Sao thế?)

Nat: Can we go to the mall?

(Chúng ta có thể đến trung tâm mua sắm không?)

Helen: Sure. I'd love to. What time?

(Chắc chắn. Tôi rất thích. Mấy giờ?)

Nat: Let's meet at 4 o'clock.

(Gặp nhau lúc 4 giờ nhé.)

Helen: Sorry, I can't make it at 4:00. I have football practice at school until 5:00.

(Xin lỗi, mình không thể đến lúc 4:00. Mình tập bóng đá ở trường đến 5 giờ.)

Nat: How about 5:30 then?

(Vậy khoảng 5:30 thì sao?)

Helen: 5:30 is fine. See you!

(5:30 được đó. Hẹn gặp lại nhé!)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Listen and check. Act out the dialogue in pairs.

(Nghe và kiểm tra. Diễn lại bài hội thoại theo cặp.)


Lời giải chi tiết:

Helen: Hi, Nat!

Nat: Hi, Helen. How are you?

Helen: I'm OK. And you?

Nat: I'm fine, thanks. Hey, are you free this afternoon?

Helen: I think so. Why?

Nat: Can we go to the mall?

Helen: Sure. I'd love to. What time?

Nat: Let's meet at 4 o'clock.

Helen: Sorry, I can't make it at 4:00. I have football practice at school until 5:00.

Nat: How about 5:30 then?

Helen: 5:30 is fine. See you!

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Complete the exchanges with the sentences below.

(Hoàn thành các câu thoại với các câu bên dưới.)

• Is 3:00 OK with you?                           • I can't make it.

• How about 7:00 then?                             • I'd love to.

 1. A: Is 3:00 OK with you?

   B: Yes, that's fine with me.

2. A: Let's go to the park.

   B: Sure. ______________________

3. A: Would you like to meet this Saturday?

  B: Sorry. ______________________

4. A: ______________________

  B: I'm afraid I can't.

Phương pháp giải:

• Is 3:00 OK with you?: 3:00 có tiện cho bạn không?                           

• I can't make it.: Mình không sắp xếp được.

• How about 7:00 then?: Vậy 7:00 thì sao?                             

• I'd love to.: Mình thích lắm.

Lời giải chi tiết:

1. A: Is 3:00 OK with you?

  (3:00 có ổn tiện cho bạn không?)

   B: Yes, that's fine with me.

   (Vâng, giờ đó tiện cho mình.)

2. A: Let's go to the park.

  (Chúng ta đi công viên nhé.)

   B: Sure. I'd love to.

   (Chắc chắn rồi. Mình thích lắm.)

3. A: Would you like to meet this Saturday?

  (Bạn có muốn gặp nhau vào thứ Bảy này không?)

   B: Sorry. I can't make it.

   (Xin lỗi. Tôi không sắp xếp được.)

4. A: How about 7:00 then?

  (Thế còn 7:00 thì sao?)

   B: I’m afraid I can’t.

  (Tôi e rằng tôi không thể.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. You want to go to the cinema this Saturday with your friend. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Mind the sentence stress.

(Em muốn đi xem phim vào thứ Bảy này với bạn. Diễn bài hội thoại tương tự như bài 1. Chú ý đến trọng âm của câu.)

Lời giải chi tiết:

Hoa: Hi, Minh!

(Chào Minh!)

Minh: Hi, Hoa. How are you?

(Chào Hoa. Bạn khỏe không?)

Hoa: I'm great. And you?

(Mình rất khỏe. Còn bạn?)

Minh: I'm very good, thanks. Hey, are you free this Saturday?

(Mình cũng rất tốt, cảm ơn. Này, bạn có rảnh vào thứ Bảy này không?)

Hoa: I think so. Why?

(Mình nghĩ là có. Sao thế?)

Minh: Why don’t we go to the cinema?

(Chúng ta đi xem phim nhé?)

Hoa: Sure. That’s an amazing idea. What time?

(Chắc chắn rồi. Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Mấy giờ?)

Minh: Let's meet at 6 o'clock.

(Gặp nhau lúc 6 giờ nhé.)

Hoa: Sorry, I can't make it at 6:00. My family has dinner at that time.

(Xin lỗi, 6:00 mình không sắp xếp được. Gia đình mình ăn tối vào lúc đó.)

Minh: How about 5:00 then? We can have a slight meal before the film.

(5 giờ thì sao? Chúng ta có thể ăn một bữa nhẹ trước khi chiếu phim.)

Hoa: 5:00 is fine. See you soon!

(5 giờ được đó. Sớm gặp lại nhé!)

Pronunciation

Video hướng dẫn giải

Pronunciation: th /ð/, /θ/

Listen and tick (✓). Listen again and repeat.

(Nghe và đánh dấu. Nghe lại và lặp lại.)


 

/θ/

/ð/

three

 

 

that

 

 

then

 

 

thanks

 

 

think

 

 

there

 

 

Lời giải chi tiết:

 

/θ/

/ð/

three

 

that

 

then

 

thanks

 

think

 

there

 


Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu
Tải về
  • 2e. Grammar - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on

    1. Read the theory box. Then write the correct adverb of frequency. 2. Put the words in the correct order. 3. Put a tick (✓) in the correct box. Then tell your partner. 4. Think. Imagine your friend is a famous person. What is his/ her daily routine like? 5. Read the table. Choose the correct item. Then complete the answers.

  • 2f. Skills - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Look at the picture. Say three things you think Grareth Bale does every day. Listen, read and check. 2. Read the text. Match phrases (1-3) to phrases (a-c) to make sentences. 3. Complete the sentences. 4. Complete the sentences with goes, have, plays, helps or spend. 5. In pairs, ask and answer questions based on the text. Use question words from the Note! box.

  • CLIL (Citizenship) - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Look at the announcement. What does it advertise? What events are taking place? Listen and read to find out. 2. Think of another title for the announcement. 3. Match the phrasal verbs in bold to their synonyms in the list. 4. Think. Think of one more environmental thing to do during this event. 5. Imagine that it is Green Neighbourhood Saturday. Make a leaflet about how to make neighborhoods better. Display it in the classroom.

  • Right on! 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. What is your ideal neighbourhood like? Think about streets, buildings, parks, transport and facilities. Draw a map of the area and tell the class. 2. Listen to two people presenting their ideal neighbourhoods and make notes in your notebook. Are the features of their neighbourhoods the same as yours? 3. Use your ideas in Exercise 1 to present your ideal neighbourhood to the class.

  • 2. Progress check - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Underline the correct word. 2. Fill in the gaps with take, play, go, watch and brush. 3. Fill in the gaps with amusement, hanging, puzzles, board and shopping. 4. Write the third-person singular. 5. Choose the correct item.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Right on! - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí