Hello! trang 12 & 13 - Tiếng Anh 6 - Right on!


1. Read the table. Then look at the table and complete the sentences as in the example. 2. Correct the sentences as in the example. 3. Rewrite the sentences as in the examples. 4. Read the table. Complete the questions. Then answer them. 5. Form complete questions, then answer them as in the example. 6. Read the theory box. Then choose the correct item. 7. Write questions and answer as in the example.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn


Bài 1

Video hướng dẫn giải

have got (affirmative/negative)

affirmative (khẳng định)

negative (phủ định)

I/ You have got ('ve got)

I/ You have not got (haven't got)

He / She/ It has got ('s got)

He/ She/ It has not got (hasn't got)

We/ You/ They have got ('ve got)

We/ You/ They have not got (haven't got)

I've got a dog. I haven't got a cat. Maria has got a cat.

(Tôi có một con chó. Tôi không có mèo. Maria có một con mèo.)

1. Read the table. Then look at the table and complete the sentences as in the example.

(Đọc bảng. Sau đó nhìn vào bảng và hoàn thành các câu như trong ví dụ.)

 

Gary

Helen

hamster (chuột cảnh)

 

parrot (con vẹt)

 

goldfish (cá vàng)

rabbit (con thỏ)

 

frog (con ếch)

 

1. Gary has got a hamster.

2. Gary _____________ a parrot.

3. Gary and Helen _____________ a goldfish.

4. Helen _____________ a rabbit.

5. Helen _____________ a frog.

6. Gary _____________ a frog.

Lời giải chi tiết:

2. hasn’t got

3. have got

4. has got

5. hasn’t got

6. has got

1. Gary has got a hamster.

(Gary có một con chuột cảnh.)

2. Gary hasn’t got a parrot.

(Gary không có một con vẹt.)

3. Gary and Helen have got a goldfish.

(Gary và Helen đã có một con cá vàng.)

4. Helen has got a rabbit.

(Helen có một con thỏ.)

5. Helen hasn’t got a frog.

(Helen không có một con ếch.)

6. Gary has got a frog.

(Gary có một con ếch.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Correct the sentences as in the example.

(Sửa lại các câu sao cho đúng theo như ví dụ.)

1. Kelly has got a cat. (a dog)                

No! Kelly hasn't got a cat. She's got a dog.

2. Joey has got a brother. (a sister)        

_____________________

3. They have got a daughter. (a son)     

_____________________

4. I have got a parrot. (a frog)              

_____________________

Lời giải chi tiết:

1. Kelly has got a cat. => No! Kelly hasn't got a cat. She's got a dog.

(Kelly có một con mèo. => Không! Kelly không có một con mèo. Cô ấy có một con chó.)

2. Joey has got a brother. => No, Joey hasn’t got a brother. He has got a sister.

(Joey có một anh trai. => Không, Joey không có một anh trai. Anh ấy đã có một em gái.)

3. They have got a daughter. => No, they haven’t got a daughter. They have got a son.

(Họ có một cô con gái. => Không, họ không có một cô con gái. Họ có một đứa con trai.)

4. I have got a parrot. => No, I haven’t got a parrot. I have got a frog.

(Tôi có một con vẹt. => Không, tôi không có con vẹt. Tôi có một con ếch.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Rewrite the sentences as in the examples.

(Viết lại các câu như ví dụ.)

1. Paul's from the UK. => Paul is from the UK.

2. Steve's got a rabbit. => Steve has got a rabbit.

3. Mary's American.      ________________

4. Tony's got a hamster. ________________

5. Bob's got a sister.       ________________

Lời giải chi tiết:

1. Paul is from the UK.

(Paul đến từ Anh.)

2. Steve has got a rabbit.

(Steve có một con thỏ.)

3. Mary is American.

(Mary là người Mỹ.)

4. Bob has got a sister.

(Bob có một chị gái.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

have got (interrogative & short answers)

interrogative (câu hỏi)

short answers (câu trả lời ngắn)

Have I / you got ...?

 

Yes, I/ you have.

No, Il you haven't.

Has he/she/it got ...?

 

Yes, he/she/it has.

No, he/she/it hasn't.

Have wel you/ they got ...?

Yes, we/you/they have.

No, we / you/ they haven't.

- Have you got a sister, Helen?

(Bạn có em gái không, Helen?)

- Yes, I have. Her name's Iris.

(Mình có. Tên của em ấy là Iris.)

4. Read the table. Complete the questions. Then answer them.

(Đọc bảng. Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó trả lời.)

1. “Have you got a cat?" - "Yes, I have.”

2. “_______ Jack__________ a brother?” – “Yes, he__________.”

3. “_______ they__________ a frog?” – “No, they___________ .”

4. “_______ Julie_________ a sister?” – “No, she ___________ .”

5. “ _______ Zack and you_________ a hamster? – “Yes, we___________ .”

Lời giải chi tiết:

1. “Have you got a cat?" - "Yes, I have.”

(Bạn có một con mèo? - Vâng, tôi có.)

2. “Has Jack got a brother?” – “Yes, he has.”

(Jack đã có em trai không? - Vâng, anh ấy có.)

3. "Have they got a frog?" – “No, they haven’t.”

(Họ có một con ếch à? - Không, họ không có.)

4. “ Has Julie got a sister?” – “No, she hasn’t.”

(Julie đã có em gái à? - Không, cô ấy không có.)

5. “Have Zack and you got a hamster? – “Yes, we have.”

(Zack và bạn có một con chuột cảnh đúng không? - Có, chúng tôi có.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Form complete questions, then answer them as in the example.

(Hình thành các câu hỏi hoàn chỉnh, sau đó trả lời chúng như ví dụ.)

1. you/a big family? => Have you got a big family? -  Yes, I have.

(Bạn có một đại gia đình à? - Ừm, đúng vậy.)

2. your best friend/brother?

3. you/a sister?

4. your parents/cat?

Lời giải chi tiết:

2. Has your best friend have a brother? – Yes, she has.

(Bạn thân nhất của bạn có em trai à? – Đúng vậy.)

3. Have you got a sister? – Yes, I have.

(Bạn có chị gái không? – Đúng vậy.)

4. Have your parents got a cat? – No, they don’t.

(Bố mẹ bạn có một con mèo à? – Không có.)

Bài 6

Video hướng dẫn giải

Possessive case ('s - of the)

(Sở hữu cách)

one person + 's

(một người + 's)

two people + 's

(hai người + 's)

Mary's aunt (dì của Mary)

Bob and Al's dog (con chó của Bob và Al)

Note: We do not use 's for objects. We use of the.

(Chú ý: Chúng ta không sử dụng 's cho vật. Chúng ta dùng "of the")

The colour of the book is blue. (NOT: The book's colour.)

 - Whose notebook is this?

(Đây là vở ghi chép của ai?)

- It’s Nat’s notebook.

(Đó là vở ghi chép của Nat.)

6. Read the theory box. Then choose the correct item.

(Đọc khung lý thuyết. Sau đó chọn phương án đúng.)

1. It's the book of the girl/girl's book.

2. The bag's colour/colour of the bag is red.

3. Kate's sister/The sister of Kate has got a frog.

4. Mark and Sam's dog/The dog of Mark and Sam is small.

Lời giải chi tiết:

1. It's the girl's book.

(Đó là quyển sách của cô gái.)

2. The colour of the bag is red.

(Màu của cái túi là màu đỏ.)

3. Kate's sister has got a frog.

(Chị gái của Kate có một con ếch.)

4. Mark and Sam's dog is small.

(Con chó của Mark và Sam thì nhỏ bé.)

Bài 7

Video hướng dẫn giải

7. Write questions and answer as in the example. 

(Viết các câu hỏi và trả lời như ví dụ.)

1. book? Ann => Whose book is this? It’s Ann’s book.

(Đây là quyển sách của ai? – Đây là quyển sách của Ann.)

2. hamster? Mario

3. ball? Tom and Peter

Lời giải chi tiết:

2. Whose hamster is this? – It’s Mario’s hamster.

(Con chuột cảnh này là của ai? – Nó là của Mario.)

3. Whose ball is this? – It’s Tom and Peter’s ball.

(Đây là quả bóng của ai? – Đó là quả bóng của Tom và Peter.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Hello! trang 14 & 15 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Listen and repeat. 2. Ask and answer as in the example. 3. Listen and repeat. 4. Listen and circle the number you hear. 5. Read the theory box. 6. Fill in the gaps with a/an or the, then circle the correct colour. Which of the words in bold contain blended consonants?

  • Hello! trang 16 & 17 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Listen and repeat. 2a) Complete the dialogues with the phrases below. 2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud. 3. Listen and repeat. 4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

  • Hello! trang 18 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Look at the map. Which countries are in Great Britain? Listen, read and check. 2. Read the text and complete the cities on the map. Choose one part of the UK and present it to the class. 3. Collect information about your country under the headings: country – capital city – other cities – landmarks. Present your country to the class.

  • Hello! trang 19 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Draw the map of Vietnam in your notebook and complete it with the name of the capital city and other cities/towns. Put photos of each city/town and label them. 2. Copy the headings below in your notebook. Collect information about famous landmarks in each of the cities in Exercise 1 and write it under the headings. Prepare a poster. Label the photos. 3. Use the map in Exercise 1 and your notes in Exercise 2 to present the landmarks to the class.

  • Hello! trang 10 & 11 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Look at Ann’s family tree. Listen and repeat. 2. Look at Anna's family tree. Complete the sentences with words from Exercise 1. 3. Draw your family tree. Present your family to the class. 4. Look at the picture. Who are the girls? Listen and read the dialogue to find out. Find the words that contain blended consonants. 5. Answer the questions. 6. Listen and repeat. Which words contain blended consonants? 7. Write the names of four of your family members. Ask and answer as in the example.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Right on! - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí