Quyết đoán


Nghĩa: có những quyết định nhanh chóng và dứt khoát, không do dự, e dè

Từ đồng nghĩa: dứt khoát, quả quyết

Từ trái nghĩa: do dự, chần chừ, lăn tăn, đắn đo, ngần ngừ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.

  • Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!

  • Cô ấy đắn đo mãi không biết nên chọn món quà nào cho sinh nhật mẹ.

  • Cô bé ngần ngừ mãi không biết nên đi con đường nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm