Quê quán>
Nghĩa: nơi mình sinh ra và lớn lên, nơi gốc rễ của gia đình, dòng họ
Từ đồng nghĩa: quê hương, nguyên quán, cội nguồn, gốc gác
Từ trái nghĩa: đất khách quê người, ngoại quốc, nước ngoài
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em có một tình yêu quê hương thắm thiết.
-
Nguyên quán của em ở Hà Nội.
-
Cội nguồn dân tộc Việt Nam gắn liền với truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Nhiều người Việt ở nơi đất khách quê người luôn mong muốn được trở về nhà.
-
Cậu ấy học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.
- Anh ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quật cường
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quý trọng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quy định
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quy tắc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quanh co
>> Xem thêm