Quê quán


Nghĩa: nơi mình sinh ra và lớn lên, nơi gốc rễ của gia đình, dòng họ

Từ đồng nghĩa: quê hương, nguyên quán, cội nguồn, gốc gác

Từ trái nghĩa: đất khách quê người, ngoại quốc, nước ngoài

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em có một tình yêu quê hương thắm thiết.

  • Nguyên quán của em ở Hà Nội.

  • Cội nguồn dân tộc Việt Nam gắn liền với truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nhiều người Việt ở nơi đất khách quê người luôn mong muốn được trở về nhà.

  • Cậu ấy học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.

  • Anh ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm