Quốc gia>
Nghĩa: đất nước và tổ quốc của mình
Từ đồng nghĩa: đất nước, tổ quốc, giang sơn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Đất nước muốn phát triển mạnh thì phải có sự nỗ lực của toàn dân tộc.
- Em cảm thấy không có gì tự hào bằng việc được cống hiến cho tổ quốc mình.
- Bảo vệ giang sơn là nhiệm vụ không phải của riêng ai.


- Tù đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quản lý
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quả quyết
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quan tâm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quả cảm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Qua đời
>> Xem thêm