Quản lý


Nghĩa: trông coi, điều khiển và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định

Từ đồng nghĩa: trông coi, điều khiển, vận hành, kiểm soát

Từ trái nghĩa: thoát khỏi, tự lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô Mai được phân công trông coi lớp chúng em ngày hôm nay.

- Chiếc điều khiển điều hoà nhà em đã bị mất.

- Thầy giáo hiệu trưởng là người vận hành và quản lý học sinh trường mình.

- Minh không thể kiểm soát được số học sinh đến lớp ngày hôm nay.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hoa luôn muốn thoát khỏi sự kiểm soát của cha mẹ.

- Cậu ấy có thể tự lập ngay từ khi còn nhỏ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm