Quanh co


Nghĩa: (đường sá, sông ngòi) có nhiều vòng lượn, uốn khúc; nói vòng vo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật

Từ đồng nghĩa: khúc khuỷu, ngoằn ngoèo, uốn lượn, vòng vèo, vòng vo, vòng quanh, nói quanh

Từ trái nghĩa: thẳng tắp, dứt khoát, rõ ràng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con đường làng em rất khúc khuỷu, gồ ghề.

  • Con đường dẫn đến nhà tôi rất ngoằn ngoèo, khó đi.

  • Dòng sông uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.

  • Có gì cậu cứ nói thẳng với tớ, đừng vòng vèo nữa.

  • Cậu ấy cứ nói vòng vo mà không đi thẳng vào vấn đề.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi dạo vòng quanh công viên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

  • Cậu ấy trả lời dứt khoát câu hỏi khó của cô giáo.

  • Cậu hãy cho tớ một lời giải thích rõ ràng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm