Quanh co>
Nghĩa: (đường sá, sông ngòi) có nhiều vòng lượn, uốn khúc; nói vòng vo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật
Từ đồng nghĩa: khúc khuỷu, ngoằn ngoèo, uốn lượn, vòng vèo, vòng vo, vòng quanh, nói quanh
Từ trái nghĩa: thẳng tắp, dứt khoát, rõ ràng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con đường làng em rất khúc khuỷu, gồ ghề.
-
Con đường dẫn đến nhà tôi rất ngoằn ngoèo, khó đi.
-
Dòng sông uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.
-
Có gì cậu cứ nói thẳng với tớ, đừng vòng vèo nữa.
-
Cậu ấy cứ nói vòng vo mà không đi thẳng vào vấn đề.
-
Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi dạo vòng quanh công viên.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Con đường mới xây thẳng tắp.
-
Cậu ấy trả lời dứt khoát câu hỏi khó của cô giáo.
- Cậu hãy cho tớ một lời giải thích rõ ràng.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quán quân
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quyết chí
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quá khứ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quý
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quân nhân
>> Xem thêm