Quen thuộc


Nghĩa: quen đến mức biết rất rõ vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu

Từ đồng nghĩa: thân quen, thân thuộc, gắn bó, gần gũi

Từ trái nghĩa: lạ lẫm, xa lạ, xa cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tôi là bạn bè thân quen đã từ lâu.

  • Những món ăn thân thuộc của quê hương luôn khiến tôi nhớ nhung.

  • Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.

  • Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi lần đầu đến nơi này cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.

  • Họ hoàn toàn là hai người xa lạ.

  • Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm