Quan sát


Nghĩa: nhìn, xem xét để biết rõ sự vật, hiện tượng nào đó

Từ đồng nghĩa: ngắm, nhìn, xem xét, theo dõi, giám sát, săm soi

Từ trái nghĩa: lơ là, ngó lơ, lơ đãng, lơ đễnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô bé ngắm chiếc váy màu hồng một hồi lâu.

  • Tôi có thể nhìn rõ mọi thứ từ trên cao.

  • Gia đình tôi đang theo dõi trận bóng đá trên TV.

  • Tên trộm đang bị giám sát bởi camera an ninh.

  • Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt săm soi đầy vẻ nghi ngờ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Cô ấy ngó lơ việc chăm sóc con cái.

  • Cậu bé lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm