Quả quyết>
Nghĩa: không hề do dự, một cách chắc chắn
Từ đồng nghĩa: quyết đoán, kiên quyết
Từ trái nghĩa: do dự, chần chừ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ta là một người thiếu quyết đoán.
-
Cô ấy kiên quyết theo đuổi ước mơ của mình, bất chấp mọi lời ngăn cản.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.
- Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quan tâm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quả cảm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Qua đời
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quyết liệt
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quan sát
>> Xem thêm