Quật cường


Nghĩa: biểu thị sự kiên cường, sẵn sàng vùng lên, không chịu khuất phục

Từ đồng nghĩa: bất khuất, kiên cường, dũng cảm, kiên trì

Từ trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây tre là biểu tượng cho tinh thần bất khuất của dân tộc Việt Nam.

  • Nam là một người đàn ông rất kiên cường.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Em luôn kiên trì chinh phục ước mơ của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

  • Cậu ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.

  • Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm