Quyết chí


Nghĩa: có ý chí và quyết tâm làm cho bằng được

Từ đồng nghĩa: nỗ lực, cố gắng, kiên trì, quyết tâm, gắng sức, phấn đấu

Từ trái nghĩa: chùn bước, nản chí, nhụt chí, chán nản, nản lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hãy nỗ lực hết mình cho ước mơ của bạn.

  • Cậu phải cố gắng hết sức mình.

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.

  • Em sẽ gắng sức học tập để đạt được kết quả cao trong kỳ thi.

  • Dù hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn ấy vẫn phấn đấu vươn lên trong học tập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Không có khó khăn nào có thể khiến chúng ta chùn bước.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Em vô cùng chán nản khi không được đi chơi cùng các bạn.

  • Sau nhiều lần thất bại, anh ấy cảm thấy nản lòng và muốn bỏ cuộc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm