Quyến rũ>
Nghĩa: có sức hấp dẫn mạnh mẽ làm cho người khác mê mẩn mà theo
Từ đồng nghĩa: lôi cuốn, thu hút, cuốn hút, mê hoặc, hấp dẫn
Từ trái nghĩa: bình thường, tầm thường, đơn giản, tẻ nhạt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Điều gì lôi cuốn bạn đến tham gia chương trình hôm nay?
-
Cậu có một nụ cười rất thu hút.
-
Bộ phim mới ra rạp rất cuốn hút người xem.
-
Món ăn này trông thật hấp dẫn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đồ ăn ở quán này bình thường quá, không hợp khẩu vị của tớ.
-
Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.
-
Cách làm món ăn này rất đơn giản.
- Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quê quán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quật cường
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quý trọng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quy định
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quy tắc
>> Xem thêm