Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 :

Body language is a potent form of _______ communication.

  • A.

    verbal

  • B.

    non-verbal

  • C.

    tongue

  • D.

    oral

Câu 2 :

Find out the synonym of the underlined word from the options below

I didn't think his comments were very  appropriate  at the time.

  • A.

    correct

  • B.

    right

  • C.

    exact

  • D.

    suitable

Câu 3 :

There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.

  • A.

    slight

  • B.

    slighted

  • C.

    slightly

  • D.

    slightness

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Body language is a potent form of _______ communication.

  • A.

    verbal

  • B.

    non-verbal

  • C.

    tongue

  • D.

    oral

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ vựng

Lời giải chi tiết :

verbal (adj): bằng lời nói  

non-verbal (adj): phi ngôn ngữ 

tongue (n): lưỡi  

oral (adj): bằng miệng

=> Body language is a potent form of non-verbal communication.

Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể là hình thức đặc trưng của giao tiếp phi ngôn ngữ.

Câu 2 :

Find out the synonym of the underlined word from the options below

I didn't think his comments were very  appropriate  at the time.

  • A.

    correct

  • B.

    right

  • C.

    exact

  • D.

    suitable

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ vựng: appropriate: phù hợp, thích hợp.

Lời giải chi tiết :

appropriate (adj): thích hợp, phù hợp

correct (adj): đúng, chính xác 

right (adj): phải, đúng                     

exact (adj): chính xác                                      

suitable (adj): phù hợp

=> appropriate = suitable

=> I didn't think his comments were very suitable at the time.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những bình luận của anh ấy là phù hợp vào lúc này.

Câu 3 :

There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.

  • A.

    slight

  • B.

    slighted

  • C.

    slightly

  • D.

    slightness

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “tremble” 

 

Lời giải chi tiết :

slight (adj): nhẹ, mỏng manh

slight (v): coi thường

slightly (adv): nhỏ, mức độ nhẹ, một cách mỏng manh 

slightness (n): sự mỏng manh, sự không đáng kể

Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “tremble” 

=> There was a slight tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.

Tạm dịch: Có sự run nhẹ trong giọng nói của cô ấy, điều ấy cho thấy rằng lúc đó cô ấy đã rất lo lắng.

Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ 2 âm tiết Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Trọng âm của từ 2 âm tiết Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiế

Xem chi tiết