Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 12
Đề bài
Choose the word which is stresses differently from the rest.
-
A.
balcony
-
B.
envelope
-
C.
chocolate
-
D.
location
-
A.
federation
-
B.
unpolluted
-
C.
disappearing
-
D.
profitable
-
A.
temperature
-
B.
direction
-
C.
pollution
-
D.
condition
-
A.
friendliness
-
B.
occasion
-
C.
pagoda
-
D.
deposit
-
A.
accomplishment
-
B.
environment
-
C.
experience
-
D.
satisfaction
-
A.
advice
-
B.
relate
-
C.
during
-
D.
forget
-
A.
express
-
B.
effort
-
C.
office
-
D.
comment
-
A.
employment
-
B.
remember
-
C.
concentrate
-
D.
position
-
A.
stressful
-
B.
pressure
-
C.
prepare
-
D.
future
-
A.
interview
-
B.
impression
-
C.
company
-
D.
formally
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
casual
-
B.
case
-
C.
cashier
-
D.
cash
-
A.
admit
-
B.
advance
-
C.
advent
-
D.
admire
-
A.
command
-
B.
compose
-
C.
complain
-
D.
comment
-
A.
humor
-
B.
honest
-
C.
human
-
D.
horror
-
A.
reserved
-
B.
locked
-
C.
forced
-
D.
touched
-
A.
talked
-
B.
naked
-
C.
asked
-
D.
liked
-
A.
both
-
B.
tenth
-
C.
myth
-
D.
with
-
A.
cough
-
B.
tough
-
C.
rough
-
D.
enough
-
A.
promise
-
B.
devise
-
C.
surprise
-
D.
realise
-
A.
houses
-
B.
faces
-
C.
horses
-
D.
types
Lời giải và đáp án
Choose the word which is stresses differently from the rest.
-
A.
balcony
-
B.
envelope
-
C.
chocolate
-
D.
location
Đáp án: D
Xem cách đánh trọng âm
balcony /ˈbælkəni/
envelope /ˈenvələʊp/
chocolate /ˈtʃɒklət/
location /ləʊˈkeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
federation
-
B.
unpolluted
-
C.
disappearing
-
D.
profitable
Đáp án: D
Xem cách đánh trọng âm
federation /ˌfedəˈreɪʃn/
unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/
disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
profitable /ˈprɒfɪtəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3
-
A.
temperature
-
B.
direction
-
C.
pollution
-
D.
condition
Đáp án: A
Xem cách đánh trọng âm
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
direction /dəˈrekʃn/
pollution /pəˈluːʃn/
condition /kənˈdɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
friendliness
-
B.
occasion
-
C.
pagoda
-
D.
deposit
Đáp án: A
Xem cách đánh trọng âm
friendliness /ˈfrendlinəs/
occasion /əˈkeɪʒn/
pagoda /pəˈɡəʊdə/
deposit /dɪˈpɒzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
accomplishment
-
B.
environment
-
C.
experience
-
D.
satisfaction
Đáp án: D
Xem cách đánh trọng âm
accomplishment /əˈkʌmplɪʃmənt/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
advice
-
B.
relate
-
C.
during
-
D.
forget
Đáp án: C
Xem cách đánh trọng âm
advice /ədˈvaɪs/
relate /rɪˈleɪt/
during /ˈdjʊərɪŋ/
forget /fəˈɡet/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
express
-
B.
effort
-
C.
office
-
D.
comment
Đáp án: A
Xem cách đánh trọng âm
express /ɪkˈspres/
effort /ˈefət/
office /ˈɒfɪs/
comment /ˈkɒment/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
employment
-
B.
remember
-
C.
concentrate
-
D.
position
Đáp án: C
Xem cách đánh trọng âm
employment /ɪmˈplɔɪmənt/
remember /rɪˈmembə(r)/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
position /pəˈzɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
stressful
-
B.
pressure
-
C.
prepare
-
D.
future
Đáp án: C
Xem cách đánh trọng âm
stressful /ˈstresfl/
pressure /ˈpreʃə(r)/
prepare /prɪˈpeə(r)/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
interview
-
B.
impression
-
C.
company
-
D.
formally
Đáp án: B
Xem cách đánh trọng âm
interview /ˈɪntəvjuː/
impression /ɪmˈpreʃn/
company /ˈkʌmpəni/
formally /ˈfɔːməli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
casual
-
B.
case
-
C.
cashier
-
D.
cash
Đáp án: B
Cách phát âm /eɪ/ và /æ/
casual /ˈkæʒuəl/
case /keɪs/
cashier /kæˈʃɪə(r)/
cash /kæʃ/
Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/
-
A.
admit
-
B.
advance
-
C.
advent
-
D.
admire
Đáp án: C
Cách phát âm /æ/ và /ə/
admit /ədˈmɪt/
advance /ədˈvɑːns/
advent /ˈædvent/
admire /ədˈmaɪər/
Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/
-
A.
command
-
B.
compose
-
C.
complain
-
D.
comment
Đáp án: D
Cách phát âm /ɒ/ và /ə/
command /kəˈmɑːnd/
compose /kəmˈpəʊz/
complain /kəmˈpleɪn/
comment /ˈkɒment/
Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/
-
A.
humor
-
B.
honest
-
C.
human
-
D.
horror
Đáp án: B
Cách phát âm /h/
humor /ˈhjuːmə(r)/
honest /ˈɒnɪst/
human /ˈhjuːmən/
horror /ˈhɒrə(r)/
Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/
-
A.
reserved
-
B.
locked
-
C.
forced
-
D.
touched
Đáp án: A
Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
reserved /rɪˈzɜːvd/
locked /lɒkt/
forced /fɔːst/
touched /tʌtʃt/
Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
-
A.
talked
-
B.
naked
-
C.
asked
-
D.
liked
Đáp án: B
Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
talked /tɔːkt/
naked /ˈneɪkɪd/
asked /ɑːskt/
liked /laɪkt/
Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
-
A.
both
-
B.
tenth
-
C.
myth
-
D.
with
Đáp án: D
Cách phát âm /ð/ và /θ/
both /bəʊθ/
tenth /tenθ/
myth /mɪθ/
with /wɪð/
Câu D “th” đọc là /ð/, còn lại đọc là /θ/
-
A.
cough
-
B.
tough
-
C.
rough
-
D.
enough
Đáp án: A
Cách phát âm /ɒ/ và /ʌ/
cough /kɒf/
tough /tʌf/
rough /rʌf/
enough /ɪˈnʌf/
Câu A âm “ou” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/
-
A.
promise
-
B.
devise
-
C.
surprise
-
D.
realise
Đáp án: A
Cách phát âm /s/ và /z/
promise /ˈprɒmɪs/
devise /dɪˈvaɪz/
surprise /səˈpraɪz/
realise /ˈriːəlaɪz/
Câu A “s” đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
-
A.
houses
-
B.
faces
-
C.
horses
-
D.
types
Đáp án: D
Cách phát âm đuôi "-s/-es":
- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
Cách phát âm đuôi "-s/-es":
- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
houses /haʊsɪz/
faces /feɪsɪz/
horses /hɔːsɪz/
types /taɪps/
Câu D “es” đọc là /s/, còn lại đọc là /ɪz/
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 6 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 (phần 1) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết