Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 13 Tiếng Anh 12
Đề bài
Rearrange these phrases to make a full sentence.
from the current 11 countries
(also known as the SEA Games),
The Southeast Asian Games
of Southeast Asia.
is a biennial multi-sport event
involving participants
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam / be / found / members.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam
.
Lời giải và đáp án
Rearrange these phrases to make a full sentence.
from the current 11 countries
(also known as the SEA Games),
The Southeast Asian Games
of Southeast Asia.
is a biennial multi-sport event
involving participants
The Southeast Asian Games
(also known as the SEA Games),
involving participants
from the current 11 countries
of Southeast Asia.
- phần trong () để bổ sung thông tin cho cụm đằng trước.
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which involves => involving
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động: which is also known as => also known as
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng => is
- Mạo từ: Để định nghĩa một sự việc xuất hiện lần đầu ta dùng mạo từ “a/ an”
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which involves => involving
- Giới từ: from (từ, đến từ)
of (của) => 11 countries of Southeast Asia: 11 quốc gia Đông Nam Á
Đáp án: The Southeast Asian Games (also known as the SEA Games), is a biennial multi-sport event involving participants from the current 11 countries
Tạm dịch: Thế vận hội các nước Đông Nam Á (còn được biết đến là SEA Games), là một sự kiện thể thao 2 năm 1 lần gồm những người tham gia từ 11 nước Đông Nam Á.
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam / be / found / members.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam
.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam
.
- Sử dụng thì quá khứ đơn đối với động từ to be
- chuyển found thành dạng tính từ trước danh từ members.
- thêm mạo từ the
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ => were
- Mạo từ: “the” để xác định 6 quốc gia đã được liệt kê
- Cụm từ: the founding members (những thành viên sáng lập)
Đáp án: Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam were the founding members.
Tạm dịch: Sáu nước, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Thái Lan và Việt Nam là những thành viên sáng lập.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp: So sánh kép Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết