Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 11 Tiếng Anh 12
Đề bài
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
important
-
B.
imagine
-
C.
specially
-
D.
description
-
A.
replace
-
B.
affair
-
C.
complete
-
D.
picture
-
A.
personality
-
B.
information
-
C.
conservation
-
D.
imagination
-
A.
journey
-
B.
survive
-
C.
wilderness
-
D.
notice
-
A.
result
-
B.
problem
-
C.
faithful
-
D.
partner
-
A.
subject
-
B.
swallow
-
C.
story
-
D.
digest
-
A.
example
-
B.
holiday
-
C.
careful
-
D.
interest
-
A.
describe
-
B.
chapter
-
C.
wonder
-
D.
easy
-
A.
understand
-
B.
advantageous
-
C.
improvement
-
D.
introduce
-
A.
agricultural
-
B.
advantageous
-
C.
information
-
D.
incredible
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
types
-
B.
pages
-
C.
bits
-
D.
subjects
-
A.
digested
-
B.
interested
-
C.
killed
-
D.
united
-
A.
author
-
B.
theme
-
C.
thriller
-
D.
another
-
A.
school
-
B.
book
-
C.
food
-
D.
pool
-
A.
same
-
B.
taste
-
C.
swallow
-
D.
page
-
A.
sit
-
B.
ship
-
C.
police
-
D.
slip
-
A.
too
-
B.
book
-
C.
look
-
D.
good
-
A.
described
-
B.
picked
-
C.
swallowed
-
D.
informed
-
A.
words
-
B.
reviewers
-
C.
describes
-
D.
types
-
A.
wonderful
-
B.
belong
-
C.
holiday
-
D.
song
Lời giải và đáp án
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
important
-
B.
imagine
-
C.
specially
-
D.
description
Đáp án: C
Xem lại cách đánh trọng âm
important /ɪmˈpɔːtnt/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
specially /ˈspeʃəli/
description /dɪˈskrɪpʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
replace
-
B.
affair
-
C.
complete
-
D.
picture
Đáp án: D
Xem lại cách đánh trọng âm
replace /rɪˈpleɪs/
affair /əˈfeə(r)/
complete /kəmˈpliːt/
picture /ˈpɪktʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
personality
-
B.
information
-
C.
conservation
-
D.
imagination
Đáp án: D
Xem lại cách đánh trọng âm
personality /ˌpɜːsəˈnæləti/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3
-
A.
journey
-
B.
survive
-
C.
wilderness
-
D.
notice
Đáp án: B
Xem lại cách đánh trọng âm
journey /ˈdʒɜːni/
survive /səˈvaɪv/
wilderness /ˈwɪldənəs/
notice /ˈnəʊtɪs/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
result
-
B.
problem
-
C.
faithful
-
D.
partner
Đáp án: A
Xem lại cách đánh trọng âm
result /rɪˈzʌlt/
problem /ˈprɒbləm/
faithful /ˈfeɪθfl/
partner /ˈpɑːtnə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
subject
-
B.
swallow
-
C.
story
-
D.
digest
Đáp án: D
Xem lại cách đánh trọng âm
subject /ˈsʌbdʒɪkt/
swallow /ˈswɒləʊ/
story /ˈstɔːri/
digest /daɪˈdʒest/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
example
-
B.
holiday
-
C.
careful
-
D.
interest
Đáp án: A
Xem lại cách đánh trọng âm
example /ɪɡˈzɑːmpl/
holiday /ˈhɒlədeɪ/
careful /ˈkeəfl/
interest /ˈɪntrəst/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
describe
-
B.
chapter
-
C.
wonder
-
D.
easy
Đáp án: A
Xem lại cách đánh trọng âm
describe /dɪˈskraɪb/
chapter /ˈtʃæptə(r)/
wonder /ˈwʌndə(r)/
easy /ˈiːzi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
understand
-
B.
advantageous
-
C.
improvement
-
D.
introduce
Đáp án: C
Xem lại cách đánh trọng âm
understand /ˌʌndəˈstænd/
advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
agricultural
-
B.
advantageous
-
C.
information
-
D.
incredible
Đáp án: D
Xem lại cách đánh trọng âm
agricultural /,ægri'kʌlt∫ərəl/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
incredible /ɪnˈkredəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
types
-
B.
pages
-
C.
bits
-
D.
subjects
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”:
- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/
- /z/ tận cùng là các âm còn lại
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/
- /z/ tận cùng là các âm còn lại
types /taɪps/
pages /peɪdʒz/
bits /bɪts/
subjects /ˈsʌbdʒɪkts/
Câu B đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/.
-
A.
digested
-
B.
interested
-
C.
killed
-
D.
united
Đáp án: C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại
Đuôi “ed”được phát âm là:
- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại
digested /daɪˈdʒestɪd/
interested /ˈɪntrəstɪd/
killed /kɪld/
united /juˈnaɪtɪd/
Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /ɪd/
-
A.
author
-
B.
theme
-
C.
thriller
-
D.
another
Đáp án: D
Xem cách phát âm / ð/ và /θ/
author/ˈɔːθə(r)/
theme /θiːm/
thriller /ˈθrɪlə(r)/
another /əˈnʌðə(r)/
Câu D âm “th” được phát thành là / ð/, còn lại là /θ/
-
A.
school
-
B.
book
-
C.
food
-
D.
pool
Đáp án: B
Xem lại cách phát âm /ʊ/ và /uː/
school/skuːl/
book/bʊk/
food/fuːd/
pool /puːl/
Câu B âm “oo” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là /uː/
-
A.
same
-
B.
taste
-
C.
swallow
-
D.
page
Đáp án: C
Xem lại cách phát âm /ɒ/ và /eɪ/
same /seɪm/
taste /teɪst/
swallow /ˈswɒləʊ/
page /peɪdʒ/
Câu C âm “a” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /eɪ/
-
A.
sit
-
B.
ship
-
C.
police
-
D.
slip
Đáp án: C
Xem cách phát âm /iː/ và /ɪ/
Câu C từ gạch chân được phát âm thành” /i:/, còn lại là /i/
-
A.
too
-
B.
book
-
C.
look
-
D.
good
Đáp án: A
Xem lại cách phát âm /uː/ và /ʊ/
too /tuː/
book /bʊk/
look /lʊk/
good /ɡʊd/
Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/
-
A.
described
-
B.
picked
-
C.
swallowed
-
D.
informed
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại
Cách phát âm đuôi “ed”:
- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại
described /dɪˈskraɪbd/
picked /pɪkt/
swallowed /ˈswɒləʊd/
informed /ɪnˈfɔːmd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
-
A.
words
-
B.
reviewers
-
C.
describes
-
D.
types
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”:
- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/
- /z/ tận cùng là các âm còn lại
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/
- /z/ tận cùng là các âm còn lại:
words /wɜːdz/
reviewers /rɪˈvjuːə(r)z/
describes /dɪˈskraɪbz/
types /taɪps/
Câu D đuổi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/
-
A.
wonderful
-
B.
belong
-
C.
holiday
-
D.
song
Đáp án: A
Xem lại cách phát âm /ʌ/ và /ɒ/
wonderful /ˈwʌndəfl/
belong /bɪˈlɒŋ/
holiday /ˈhɒlədeɪ/
song /sɒŋ/
Câu A âm “o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /ɒ/
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Bị động của động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức từ vựng unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết