Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 11 Tiếng Anh 12

Đề bài

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Câu 1
  • A.

    important

  • B.

    imagine

  • C.

    specially

  • D.

    description 

Câu 2
  • A.

    replace

  • B.

    affair

  • C.

    complete               

  • D.

    picture 

Câu 3
  • A.

    personality

  • B.

    information

  • C.

    conservation

  • D.

    imagination 

Câu 4
  • A.

    journey

  • B.

    survive

  • C.

    wilderness

  • D.

    notice 

Câu 5
  • A.

    result

  • B.

    problem

  • C.

    faithful

  • D.

    partner 

Câu 6
  • A.

    subject          

  • B.

    swallow          

  • C.

    story                    

  • D.

    digest 

Câu 7
  • A.

    example        

  • B.

    holiday            

  • C.

    careful                  

  • D.

    interest 

Câu 8
  • A.

    describe        

  • B.

    chapter          

  • C.

    wonder                

  • D.

    easy 

Câu 9
  • A.

    understand    

  • B.

    advantageous  

  • C.

    improvement          

  • D.

    introduce 

Câu 10
  • A.

    agricultural

  • B.

    advantageous  

  • C.

    information            

  • D.

    incredible 

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Câu 11
  • A.

    types

  • B.

    pages

  • C.

    bits

  • D.

    subjects  

Câu 12
  • A.

    digested

  • B.

    interested

  • C.

    killed

  • D.

    united  

Câu 13
  • A.

    author

  • B.

    theme

  • C.

    thriller

  • D.

    another  

Câu 14
  • A.

    school

  • B.

    book

  • C.

    food

  • D.

    poo

Câu 15
  • A.

    same          

  • B.

    taste                

  • C.

    swallow              

  • D.

    page 

Câu 16
  • A.

    sit         

  • B.

    ship                

  • C.

    police

  • D.

    sli

Câu 17
  • A.

    too               

  • B.

    book              

  • C.

    look                    

  • D.

    goo

Câu 18
  • A.

    described     

  • B.

    picked           

  • C.

    swallowed             

  • D.

    informed  

Câu 19
  • A.

    words           

  • B.

    reviewers       

  • C.

    describes             

  • D.

    types   

Câu 20
  • A.

    wonderful

  • B.

    belong

  • C.

    holiday

  • D.

    song  

Lời giải và đáp án

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Câu 1
  • A.

    important

  • B.

    imagine

  • C.

    specially

  • D.

    description 

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

important /ɪmˈpɔːtnt/     

imagine /ɪˈmædʒɪn/     

specially /ˈspeʃəli/     

description /dɪˈskrɪpʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 2
  • A.

    replace

  • B.

    affair

  • C.

    complete               

  • D.

    picture 

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

replace /rɪˈpleɪs/       

affair /əˈfeə(r)/

complete /kəmˈpliːt/   

picture  /ˈpɪktʃə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 3
  • A.

    personality

  • B.

    information

  • C.

    conservation

  • D.

    imagination 

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

personality /ˌpɜːsəˈnæləti/     

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/   

imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 4
  • A.

    journey

  • B.

    survive

  • C.

    wilderness

  • D.

    notice 

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

journey /ˈdʒɜːni/     

survive  /səˈvaɪv/

wilderness  /ˈwɪldənəs/

notice /ˈnəʊtɪs/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 5
  • A.

    result

  • B.

    problem

  • C.

    faithful

  • D.

    partner 

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

result /rɪˈzʌlt/ 

problem  /ˈprɒbləm/

faithful /ˈfeɪθfl/   

partner  /ˈpɑːtnə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 6
  • A.

    subject          

  • B.

    swallow          

  • C.

    story                    

  • D.

    digest 

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

subject /ˈsʌbdʒɪkt/ 

swallow /ˈswɒləʊ/

story /ˈstɔːri/   

digest /daɪˈdʒest/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 7
  • A.

    example        

  • B.

    holiday            

  • C.

    careful                  

  • D.

    interest 

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

example  /ɪɡˈzɑːmpl/ 

holiday /ˈhɒlədeɪ/

careful /ˈkeəfl/     

interest /ˈɪntrəst/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 8
  • A.

    describe        

  • B.

    chapter          

  • C.

    wonder                

  • D.

    easy 

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

describe  /dɪˈskraɪb/ 

chapter /ˈtʃæptə(r)/

wonder /ˈwʌndə(r)/

easy /ˈiːzi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 9
  • A.

    understand    

  • B.

    advantageous  

  • C.

    improvement          

  • D.

    introduce 

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

understand /ˌʌndəˈstænd/

advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/

improvement  /ɪmˈpruːvmənt/ 

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 10
  • A.

    agricultural

  • B.

    advantageous  

  • C.

    information            

  • D.

    incredible 

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Xem lại cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

agricultural /,ægri'kʌlt∫ərəl/  

advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ 

incredible /ɪnˈkredəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Câu 11
  • A.

    types

  • B.

    pages

  • C.

    bits

  • D.

    subjects  

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”:

- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/

- /z/ tận cùng là các âm còn lại

 

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/

- /z/ tận cùng là các âm còn lại

types /taɪps/   

pages /peɪdʒz/

bits /bɪts/                 

subjects /ˈsʌbdʒɪkts/

Câu B đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/.

Câu 12
  • A.

    digested

  • B.

    interested

  • C.

    killed

  • D.

    united  

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

Đuôi “ed”được phát âm là:

- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại

digested /daɪˈdʒestɪd/ 

interested /ˈɪntrəstɪd/

killed /kɪld/     

united /juˈnaɪtɪd/

Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /ɪd/

Câu 13
  • A.

    author

  • B.

    theme

  • C.

    thriller

  • D.

    another  

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm / ð/ và /θ/

Lời giải chi tiết :

author/ˈɔːθə(r)/

theme /θiːm/

thriller  /ˈθrɪlə(r)/

another /əˈnʌðə(r)/

Câu D âm “th” được phát thành là / ð/, còn lại là /θ/

Câu 14
  • A.

    school

  • B.

    book

  • C.

    food

  • D.

    poo

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /ʊ/ và /uː/

Lời giải chi tiết :

school/skuːl/ 

book/bʊk/

food/fuːd/   

pool /puːl/

Câu B âm “oo” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là /uː/

Câu 15
  • A.

    same          

  • B.

    taste                

  • C.

    swallow              

  • D.

    page 

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /ɒ/ và /eɪ/

Lời giải chi tiết :

same /seɪm/       

taste /teɪst/

swallow  /ˈswɒləʊ/   

page /peɪdʒ/

Câu C âm “a” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /eɪ/

Câu 16
  • A.

    sit         

  • B.

    ship                

  • C.

    police

  • D.

    sli

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /iː/ và /ɪ/

Lời giải chi tiết :
sit /sɪt/
ship /ʃɪp/
police /pəˈliːs/
slip /slɪp/

Câu C từ gạch chân được phát âm thành” /i:/, còn lại là /i/

Câu 17
  • A.

    too               

  • B.

    book              

  • C.

    look                    

  • D.

    goo

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /uː/ và /ʊ/

Lời giải chi tiết :

too /tuː/   

book /bʊk/

look /lʊk/     

good /ɡʊd/

Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/

Câu 18
  • A.

    described     

  • B.

    picked           

  • C.

    swallowed             

  • D.

    informed  

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

 Cách phát âm đuôi “ed”:

- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/

- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại

described /dɪˈskraɪbd/ 

picked /pɪkt/

swallowed /ˈswɒləʊd/

informed /ɪnˈfɔːmd/

Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/

Câu 19
  • A.

    words           

  • B.

    reviewers       

  • C.

    describes             

  • D.

    types   

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”:

- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/

- /z/ tận cùng là các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/

- /z/ tận cùng là các âm còn lại:

words /wɜːdz/     

reviewers  /rɪˈvjuːə(r)z/

describes /dɪˈskraɪbz/   

types  /taɪps/

Câu D đuổi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/

Câu 20
  • A.

    wonderful

  • B.

    belong

  • C.

    holiday

  • D.

    song  

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Xem lại cách phát âm /ʌ/ và /ɒ/

Lời giải chi tiết :

wonderful /ˈwʌndəfl/   

belong /bɪˈlɒŋ/

holiday /ˈhɒlədeɪ/ 

song  /sɒŋ/

Câu A âm “o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /ɒ/

Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 11 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 11 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 11 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập Unit 11 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Bị động của động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Bị động của động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức từ vựng unit 11 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết