Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 16 Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    integration

  • B.

    international

  • C.

    immigration

  • D.

    operation

Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A.

    apprentice

  • B.

    association

  • C.

    apprehension

  • D.

    attack 

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    deal

  • B.

    eagle

  • C.

    instead

  • D.

    eager 

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    decrease

  • B.

    deal

  • C.

    great

  • D.

    pea

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    boundary

  • B.

    founded

  • C.

    account

  • D.

    cough 

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    glass

  • B.
    possess
  • C.

    business

  • D.

    mess

Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A.

    missed

  • B.

    remembered

  • C.

    thinked

  • D.

    sacked 

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    machines

  • B.

    photographs

  • C.

    links

  • D.

    edits

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    hour

  • B.

    help

  • C.

    hire

  • D.

    house 

Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A.

    honor

  • B.

    honest

  • C.

    heir

  • D.

    hence

Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    technology 

  • B.

    situation 

  • C.
    development 
  • D.

    establishment

Câu 12 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A.

    agriculture 

  • B.

    electronic 

  • C.

    population

  • D.
    scientific
Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    justice

  • B.
    admit
  • C.
    adopt 
  • D.
    improve
Câu 14 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A.
    energy
  • B.
    industry  
  • C.
    forestry 
  • D.

    investment

Câu 15 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A.
    series
  • B.
    respect    
  • C.
    interest 
  • D.

    action

Câu 16 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    stability

  • B.

    immensity

  • C.

    advocacy

  • D.

    capacity  

Câu 17 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    advice

  • B.
    justice
  • C.
    circus
  • D.

    product 

Câu 18 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    generous

  • B.
    suspicious 
  • C.
    constancy   
  • D.

    sympathy

Câu 19 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    applicant

  • B.

    uniform

  • C.

    yesterday

  • D.

    employment

Câu 20 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    interesting

  • B.

    surprising

  • C.

    amusing

  • D.

    successful

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    integration

  • B.

    international

  • C.

    immigration

  • D.

    operation

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-a"
Lời giải chi tiết :

integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/

international  /ˌɪntərˈnæʃnəl/

immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/

operation /ˌɒpəˈreɪʃn/

Câu B âm "a" được phát âm thành /æ/ còn lại được phát âm thành /eɪ/

Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A.

    apprentice

  • B.

    association

  • C.

    apprehension

  • D.

    attack 

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-a"
Lời giải chi tiết :

apprentice /əˈprentɪs/

association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/

apprehension /ˌæprɪˈhenʃn/

attack /əˈtæk/

Câu C âm "a" được phát âm thành /æ/, còn lại được phát âm thành /ə/

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    deal

  • B.

    eagle

  • C.

    instead

  • D.

    eager 

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ea"
Lời giải chi tiết :

deal /diːl/      

eagle /ˈiːɡl/

instead /ɪnˈsted/

eager /ˈiːɡə(r)/

Câu C âm "ea" được phát âm thành /e/, còn lại phát âm thành /i:/

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    decrease

  • B.

    deal

  • C.

    great

  • D.

    pea

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ea"
Lời giải chi tiết :

decrease /dɪˈkriːs/

deal /diːl/

great /ɡreɪt/

peak /piːk/

Câu C âm "ea" được phát âm thành /eɪ/, còn lại phát âm thành /i:/

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    boundary

  • B.

    founded

  • C.

    account

  • D.

    cough 

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ou"
Lời giải chi tiết :

boundary /ˈbaʊndri/

founded /faʊndid/

account /əˈkaʊnt/

cough /kɒf/

Câu D âm "ou" được phát âm thành /ɒ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    glass

  • B.
    possess
  • C.

    business

  • D.

    mess

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ss"
Lời giải chi tiết :

glass /ɡlɑːs/

possess /pəˈzes/

business /ˈbɪznəs/

messy /ˈmesi/

Câu B âm "ss" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/.

Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A.

    missed

  • B.

    remembered

  • C.

    thinked

  • D.

    sacked 

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-ed"
Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /id/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/, /f/, /k/,/ʃ/, /tʃ/, /θ/

- /d/ các âm còn lại

missed /mɪst/

remembered /rɪˈmembə(r)d/

thinked /θɪŋkt/

sacked /sækt/

Câu B âm  "ed" được phát âm thành /d/, còn lại được phát âm thành /t/

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    machines

  • B.

    photographs

  • C.

    links

  • D.

    edits

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-s"
Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là âm /s/,/z/,/ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

- /s/ khi trước nó là âm /t/, /k/, /p/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

machines  /məˈʃiːnz/
photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/
links /lɪŋks/
edits /ˈedɪts/

Câu A âm  "s" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

  • A.

    hour

  • B.

    help

  • C.

    hire

  • D.

    house 

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm "-h"
Lời giải chi tiết :

hour /ˈaʊə(r)/
help /help/                  
hire /ˈhaɪə(r)/
 house /haʊs/
Câu A âm  "h" không được phát âm (âm câm) còn lại được phát âm là /h/

Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
  • A.

    honor

  • B.

    honest

  • C.

    heir

  • D.

    hence

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm "-h"

Lời giải chi tiết :

honor /ˈɒnə(r)/ 
honest /ˈɒnɪst/
heir /eə(r)/ 
hence /hens/
Câu D âm  "h" được phát âm thành /h/, còn lại không được phát âm (âm câm)

Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    technology 

  • B.

    situation 

  • C.
    development 
  • D.

    establishment

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết trở lên
Lời giải chi tiết :

technology /tekˈnɒlədʒi/

situation  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

development /dɪˈveləpmənt/

establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 12 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A.

    agriculture 

  • B.

    electronic 

  • C.

    population

  • D.
    scientific

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

agriculture  /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    justice

  • B.
    admit
  • C.
    adopt 
  • D.
    improve

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :

justice /ˈdʒʌstɪs/

admit /ədˈmɪt/

adopt /əˈdɒpt/

improve /ɪmˈpruːv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 14 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A.
    energy
  • B.
    industry  
  • C.
    forestry 
  • D.

    investment

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

energy /ˈenədʒi/

industry /ˈɪndəstri/

forestry /ˈfɒrɪstri/

investment /ɪnˈvestmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 15 : Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 
  • A.
    series
  • B.
    respect    
  • C.
    interest 
  • D.

    action

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :

series /ˈsɪəriːz/

respect /rɪˈspekt/

interest /ˈɪntrəst/

action /ˈækʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 16 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    stability

  • B.

    immensity

  • C.

    advocacy

  • D.

    capacity  

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

stability /stəˈbɪləti/

immensity /ɪˈmensəti/

advocacy /ˈædvəkəsi/

capacity /kəˈpæsəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 17 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    advice

  • B.
    justice
  • C.
    circus
  • D.

    product 

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :

advice  /ədˈvaɪs/

justice  /ˈdʒʌstɪs/

circus /ˈsɜːkəs/

product /ˈprɒdʌkt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 18 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    generous

  • B.
    suspicious 
  • C.
    constancy   
  • D.

    sympathy

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

generous /ˈdʒenərəs/

suspicious /səˈspɪʃəs/

constancy /ˈkɒnstənsi/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 19 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    applicant

  • B.

    uniform

  • C.

    yesterday

  • D.

    employment

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

applicant /ˈæplɪkənt/

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/

yesterday /ˈjestədeɪ/

employment /ɪmˈplɔɪmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 20 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

  • A.

    interesting

  • B.

    surprising

  • C.

    amusing

  • D.

    successful

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

surprising /səˈpraɪzɪŋ/

amusing /əˈmjuːzɪŋ/

successful /səkˈsesfl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 16 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 16 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 16 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 16 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 16 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 16 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 16 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 16 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập Unit 16 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 16 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mệnh đề trạng ngữ thời gian Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 16 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 16 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết