Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ 2 âm tiết Tiếng Anh 12
Đề bài
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A.
social
-
B.
meter
-
C.
notice
-
D.
begin
-
A.
whistle
-
B.
table
-
C.
someone
-
D.
receive
-
A.
discuss
-
B.
waving
-
C.
airport
-
D.
often
-
A.
sentence
-
B.
pointing
-
C.
verbal
-
D.
attract
-
A.
problem
-
B.
minute
-
C.
suppose
-
D.
dinner
-
A.
birthday
-
B.
cowboy
-
C.
enjoy
-
D.
pleasure
-
A.
disease
-
B.
humour
-
C.
cancer
-
D.
treatment
-
A.
persuade
-
B.
reduce
-
C.
offer
-
D.
apply
-
A.
farmer
-
B.
farewell
-
C.
factory
-
D.
fairy
-
A.
cattle
-
B.
country
-
C.
canal
-
D.
cover
-
A.
money
-
B.
machine
-
C.
many
-
D.
mother
-
A.
borrow
-
B.
agree
-
C.
await
-
D.
prepare
-
A.
paper
-
B.
tonight
-
C.
lecture
-
D.
story
-
A.
money
-
B.
army
-
C.
afraid
-
D.
people
-
A.
enjoy
-
B.
record
-
C.
provide
-
D.
decide
-
A.
present
-
B.
pastime
-
C.
finish
-
D.
summer
-
A.
reply
-
B.
appeal
-
C.
offer
-
D.
support
-
A.
project
-
B.
comfort
-
C.
apply
-
D.
action
-
A.
direct
-
B.
idea
-
C.
suppose
-
D.
figure
-
A.
revise
-
B.
writer
-
C.
contain
-
D.
desire
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A.
social
-
B.
meter
-
C.
notice
-
D.
begin
Lời giải và đáp án
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A.
social
-
B.
meter
-
C.
notice
-
D.
begin
Đáp án: D
social /ˈsəʊ.ʃəl/
meter /ˈmiː.tər/
notice /ˈnəʊ.tɪs/
begin /bɪˈɡɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
whistle
-
B.
table
-
C.
someone
-
D.
receive
Đáp án: D
whistle /'wɪs.əl/
table /'teɪ.bəl/
someone /'sʌmwʌn/
receive /rɪˈsiːv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
discuss
-
B.
waving
-
C.
airport
-
D.
often
Đáp án: A
discuss /dɪˈskʌs/
waving /'weɪvɪŋ/
airport /ˈeə.pɔːt/
often /ˈɒf.ən/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
-
A.
sentence
-
B.
pointing
-
C.
verbal
-
D.
attract
Đáp án: D
sentence /'sentəns/
pointing /'pɔɪntɪŋ/
verbal /'vɜː.bəl/
attract /əˈtrækt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
problem
-
B.
minute
-
C.
suppose
-
D.
dinner
Đáp án: C
problem /ˈprɒb.ləm/
minute /ˈmɪn.ɪt/
suppose /səˈpəʊz/
dinner /ˈdɪn.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
birthday
-
B.
cowboy
-
C.
enjoy
-
D.
pleasure
Đáp án: C
birthday /'bɜːθ.deɪ/
cowboy /'kaʊ.bɔɪ/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
pleasure /ˈpleʒ.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
disease
-
B.
humour
-
C.
cancer
-
D.
treatment
Đáp án: A
disease /dɪˈziːz/
humour /'hjuː.mər/
cancer /ˈkæn.sər/
treatment /'triːt.mənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
persuade
-
B.
reduce
-
C.
offer
-
D.
apply
Đáp án: C
persuade /pəˈsweɪd/
reduce /rɪˈdʒuːs/
offer /ˈɒf.ər/
apply /əˈplaɪ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
farmer
-
B.
farewell
-
C.
factory
-
D.
fairy
Đáp án: B
farmer /ˈfɑː.mər/
farewell /feəˈwel/
factory /'fæktəri/
fairy /ˈfeə.ri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
cattle
-
B.
country
-
C.
canal
-
D.
cover
Đáp án: C
cattle /ˈkæt.əl/
country /ˈkʌn.tri/
canal /kəˈnæl/
cover /ˈkʌv.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
money
-
B.
machine
-
C.
many
-
D.
mother
Đáp án: B
money /ˈmʌn.i/
machine /məˈʃiːn/
many /ˈmen.i/
mother /ˈmʌð.ər/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
borrow
-
B.
agree
-
C.
await
-
D.
prepare
Đáp án: A
borrow /ˈbɒr.əʊ/
agree /əˈɡriː/
await /əˈweɪt/
prepare /prɪˈpeər/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.
-
A.
paper
-
B.
tonight
-
C.
lecture
-
D.
story
Đáp án: B
paper /ˈpeɪ.pər/
tonight /təˈnaɪt/
lecture /ˈlek.tʃər/
story /'stɔː.ri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
money
-
B.
army
-
C.
afraid
-
D.
people
Đáp án: C
money /'mʌni/
army /ˈɑː.mi/
afraid /əˈfreɪd/
people /ˈpiː.pəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
enjoy
-
B.
record
-
C.
provide
-
D.
decide
Đáp án: B
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
record /'rɪˈkɔːd/
provide /prəˈvaɪd/
decide /dɪˈsaɪd/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.
-
A.
present
-
B.
pastime
-
C.
finish
-
D.
summer
Đáp án: A
present /prɪˈzent/
pastime /ˈpɑːs.taɪm/
finish /'finiʃ/
summer /ˈsʌm.ər/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
reply
-
B.
appeal
-
C.
offer
-
D.
support
Đáp án: C
reply /rɪˈplaɪ/
appeal /əˈpiːl/
offer /ˈɒf.ər/
support /səˈpɔːt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
project
-
B.
comfort
-
C.
apply
-
D.
action
Đáp án: C
project /ˈprɒdʒ.ekt/
comfort /ˈkʌm.fət/
apply /əˈplaɪ/
action /ˈæk.ʃən/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
direct
-
B.
idea
-
C.
suppose
-
D.
figure
Đáp án: D
direct /daɪˈrekt/
idea /aɪˈdɪə/
suppose /səˈpəʊz/
figure /ˈfɪɡ.ər/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
-
A.
revise
-
B.
writer
-
C.
contain
-
D.
desire
Đáp án: B
revise /rɪˈvaɪz/
writer /ˈraɪ.tər/
contain /kənˈteɪn/
desire /dɪˈzaɪər/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A.
social
-
B.
meter
-
C.
notice
-
D.
begin
Đáp án : D
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
social /ˈsəʊ.ʃəl/
meter /ˈmiː.tər/
notice /ˈnəʊ.tɪs/
begin /bɪˈɡɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiế
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết