Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ 2 âm tiết Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Câu 1.1
  • A

    social

  • B

    meter

  • C

    notice

  • D

    begin

Câu 1.2
  • A

    whistle

  • B

    table

  • C

    someone

  • D

    receive

Câu 1.3
  • A

    discuss

  • B

    waving

  • C

    airport

  • D

    often

Câu 1.4
  • A

    sentence

  • B

    pointing

  • C

    verbal

  • D

    attract

Câu 1.5
  • A

    problem

  • B

    minute

  • C

    suppose

  • D

    dinner

Câu 1.6
  • A

    birthday

  • B

    cowboy

  • C

    enjoy

  • D

    pleasure

Câu 1.7
  • A

    disease

  • B

    humour

  • C

    cancer

  • D

    treatment

Câu 1.8
  • A

    persuade

  • B

    reduce

  • C

    offer

  • D

    apply

Câu 1.9
  • A

    farmer

  • B

    farewell

  • C

    factory

  • D

    fairy

Câu 1.10
  • A

    cattle

  • B

    country

  • C

    canal

  • D

    cover

Câu 1.11
  • A

    money

  • B

    machine

  • C

    many

  • D

    mother

Câu 1.12
  • A

    borrow

  • B

    agree

  • C

    await

  • D

    prepare

Câu 1.13
  • A

    paper

  • B

    tonight

  • C

    lecture

  • D

    story

Câu 1.14
  • A

    money

  • B

    army

  • C

    afraid

  • D

    people

Câu 1.15
  • A

    enjoy

  • B

    record

  • C

    provide

  • D

    decide

Câu 1.16
  • A

    present

  • B

    pastime

  • C

    finish

  • D

    summer

Câu 1.17
  • A

    reply

  • B

    appeal

  • C

    offer

  • D

    support

Câu 1.18
  • A

    project

  • B

    comfort

               

  • C

    apply

  • D

    action

Câu 1.19
  • A

    direct

  • B

    idea

  • C

    suppose

  • D

    figure

Câu 1.20
  • A

    revise

  • B

    writer

  • C

    contain

  • D

    desire

Câu 2 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A.

    social

  • B.

    meter

  • C.

    notice

  • D.

    begin

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Câu 1.1
  • A

    social

  • B

    meter

  • C

    notice

  • D

    begin

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

social /ˈsəʊ.ʃəl/                                                

meter /ˈmiː.tər/  

notice /ˈnəʊ.tɪs/                                           

begin /bɪˈɡɪn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.2
  • A

    whistle

  • B

    table

  • C

    someone

  • D

    receive

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

whistle /'wɪs.əl/                                                 

table /'teɪ.bəl/    

someone /'sʌmwʌn/                                       

receive /rɪˈsiːv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.3
  • A

    discuss

  • B

    waving

  • C

    airport

  • D

    often

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

discuss /dɪˈskʌs/                                              

waving /'weɪvɪŋ/                   

airport  /ˈeə.pɔːt/                                              

often /ˈɒf.ən/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Câu 1.4
  • A

    sentence

  • B

    pointing

  • C

    verbal

  • D

    attract

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

sentence /'sentəns/ 

pointing /'pɔɪntɪŋ/                   

verbal /'vɜː.bəl/   

attract /əˈtrækt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.5
  • A

    problem

  • B

    minute

  • C

    suppose

  • D

    dinner

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

problem /ˈprɒb.ləm/                                         

minute /ˈmɪn.ɪt/

suppose /səˈpəʊz/

dinner /ˈdɪn.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.6
  • A

    birthday

  • B

    cowboy

  • C

    enjoy

  • D

    pleasure

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

birthday /'bɜːθ.deɪ/                                          

cowboy /'kaʊ.bɔɪ/        

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                                 

pleasure /ˈpleʒ.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.7
  • A

    disease

  • B

    humour

  • C

    cancer

  • D

    treatment

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

disease /dɪˈziːz/                                              

humour /'hjuː.mər/        

cancer /ˈkæn.sər/    

treatment /'triːt.mənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.8
  • A

    persuade

  • B

    reduce

  • C

    offer

  • D

    apply

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

persuade /pəˈsweɪd/   

reduce /rɪˈdʒuːs/           

offer /ˈɒf.ər/                                                    

apply /əˈplaɪ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 1.9
  • A

    farmer

  • B

    farewell

  • C

    factory

  • D

    fairy

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

farmer /ˈfɑː.mər/                                               

farewell /feəˈwel/      

factory /'fæktəri/                                            

fairy /ˈfeə.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.10
  • A

    cattle

  • B

    country

  • C

    canal

  • D

    cover

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

cattle /ˈkæt.əl/                                                    

country /ˈkʌn.tri/          

canal /kəˈnæl/                                                 

cover /ˈkʌv.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.11
  • A

    money

  • B

    machine

  • C

    many

  • D

    mother

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

money /ˈmʌn.i/                                                

machine /məˈʃiːn/        

many /ˈmen.i/      

mother /ˈmʌð.ər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.12
  • A

    borrow

  • B

    agree

  • C

    await

  • D

    prepare

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

borrow /ˈbɒr.əʊ/                                               

agree /əˈɡriː/   

await /əˈweɪt/                                                  

prepare /prɪˈpeər/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.

Câu 1.13
  • A

    paper

  • B

    tonight

  • C

    lecture

  • D

    story

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

paper /ˈpeɪ.pər/                                                  

tonight /təˈnaɪt/           

lecture /ˈlek.tʃər/   

story /'stɔː.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.14
  • A

    money

  • B

    army

  • C

    afraid

  • D

    people

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

money /'mʌni/                                                

army /ˈɑː.mi/   

afraid /əˈfreɪd/                                                

people /ˈpiː.pəl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.15
  • A

    enjoy

  • B

    record

  • C

    provide

  • D

    decide

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                                

record /'rɪˈkɔːd/           

provide /prəˈvaɪd/                                          

decide /dɪˈsaɪd/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.

Câu 1.16
  • A

    present

  • B

    pastime

  • C

    finish

  • D

    summer

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

present /prɪˈzent/                                             

pastime /ˈpɑːs.taɪm/                             

finish /'finiʃ/

summer /ˈsʌm.ər/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.17
  • A

    reply

  • B

    appeal

  • C

    offer

  • D

    support

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

reply /rɪˈplaɪ/                                                   

appeal /əˈpiːl/  

offer /ˈɒf.ər/  

support /səˈpɔːt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.18
  • A

    project

  • B

    comfort

               

  • C

    apply

  • D

    action

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

project /ˈprɒdʒ.ekt/

comfort /ˈkʌm.fət/

apply /əˈplaɪ/                     

action /ˈæk.ʃən/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.19
  • A

    direct

  • B

    idea

  • C

    suppose

  • D

    figure

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

direct /daɪˈrekt/                                              

idea /aɪˈdɪə/     

suppose /səˈpəʊz/                                          

figure /ˈfɪɡ.ər/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 1.20
  • A

    revise

  • B

    writer

  • C

    contain

  • D

    desire

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

revise /rɪˈvaɪz/                                                 

writer /ˈraɪ.tər/     

contain /kənˈteɪn/                                            

desire /dɪˈzaɪər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 2 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A.

    social

  • B.

    meter

  • C.

    notice

  • D.

    begin

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

social /ˈsəʊ.ʃəl/

meter /ˈmiː.tər/ 

notice /ˈnəʊ.tɪs/

begin /bɪˈɡɪn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiế

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết