Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

A. extinction

B. animal

C. classify

D. primary

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

A. biologist

B. seriously    

C. commercial

D. identify 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. habitat

B. different

C. industry     

D. introduce 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. medicine

B. endanger

C. addition     

D. survival 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. derive

B. provide

C. modern

D. depend 

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. animal   

B. medicine   

C. development  

D. government 

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

A. exploitation   

B. disappearance  

C. conservation  

D. temperature 

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. several    

B. protection              

C. different   

D. habitat 

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. commercial   

B. valuable     

C. habitat

D. agency 

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. available    

B. extinction   

C. survival   

D. introduce 

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

 

A. threatened   

provided   

C. identified   

D. disappeared

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. globe    

B. commerce   

C. biologist  

D. loss  

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. destruction   

B. product   

C. vulnerable   

D. human 

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. benefit    

B. extinct   

C. temperature  

D. wetland  

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. commercial   

B. chemical   

C. agriculture   

D. conserve 

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. bamboo         

B. good                

C. foot                  

D. coo

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. cake              

B. panda               

C. face                  

D. late 

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. social              

B. science            

C. sour                  

D. sure 

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. attitude                  

B. survive              

C. introduce      

D. human

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. medicine  

B. priority            

C. crisis              

D. primary 

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

A. extinction

B. animal

C. classify

D. primary

Đáp án

A. extinction

Lời giải chi tiết :

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/

animal  /ˈænɪml/

classify /ˈklæsɪfaɪ/

primary /ˈpraɪməri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

A. biologist

B. seriously    

C. commercial

D. identify 

Đáp án

B. seriously    

Lời giải chi tiết :

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

seriously /ˈsɪəriəsli/                 

commercial /kəˈmɜːʃl/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. habitat

B. different

C. industry     

D. introduce 

Đáp án

D. introduce 

Lời giải chi tiết :

habitat /ˈhæbɪtæt/

different /ˈdɪfrənt/                  

industry /ˈɪndəstri/

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. medicine

B. endanger

C. addition     

D. survival 

Đáp án

A. medicine

Lời giải chi tiết :

medicine /ˈmedsn/

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/                    

addition  /əˈdɪʃn/

survival /səˈvaɪvl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. derive

B. provide

C. modern

D. depend 

Đáp án

C. modern

Lời giải chi tiết :

derive /dɪˈraɪv/

provide /prəˈvaɪd/                   

modern /ˈmɒdn/

depend /dɪˈpend/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. animal   

B. medicine   

C. development  

D. government 

Đáp án

C. development  

Lời giải chi tiết :

animal /ˈænɪml/

medicine /ˈmedsn/                  

development  /dɪˈveləpmənt/

government /ˈɡʌvənmənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

A. exploitation   

B. disappearance  

C. conservation  

D. temperature 

Đáp án

D. temperature 

Lời giải chi tiết :

exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/

disappearance  /ˌdɪsəˈpɪərəns/

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. several    

B. protection              

C. different   

D. habitat 

Đáp án

B. protection              

Lời giải chi tiết :

several /ˈsevrəl/

protection /prəˈtekʃn/                          

different /ˈdɪfrənt/

habitat /ˈhæbɪtæt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. commercial   

B. valuable     

C. habitat

D. agency 

Đáp án

A. commercial   

Lời giải chi tiết :

commercial  /kəˈmɜːʃl/

valuable /ˈvæljuəbl/                

habitat /ˈhæbɪtæt/

agency /ˈeɪdʒənsi/

Câu A  trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. available    

B. extinction   

C. survival   

D. introduce 

Đáp án

D. introduce 

Lời giải chi tiết :

available /əˈveɪləbl/

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/                         

survival /səˈvaɪvl/

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu D  trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

 

A. threatened   

provided   

C. identified   

D. disappeared

Đáp án

provided   

Phương pháp giải :

Quy tắc phát âm đuôi "ed" 

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

 

Lời giải chi tiết :

threatened  /ˈθretnd/

provided  /prəˈvaɪdɪd/                        

identified  /aɪˈdentɪfaɪd/

disappeared /ˌdɪsəˈpɪə(r)d/

Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. globe    

B. commerce   

C. biologist  

D. loss  

Đáp án

A. globe    

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- o "

Lời giải chi tiết :

globe /ɡləʊb/

commerce   /ˈkɒmɜːs/  

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

loss /lɒs/

Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. destruction   

B. product   

C. vulnerable   

D. human 

Đáp án

D. human 

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- u "

Lời giải chi tiết :

destruction /dɪˈstrʌkʃn/

product /ˈprɒdʌkt/                  

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/

human /ˈhjuːmən/

Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. benefit    

B. extinct   

C. temperature  

D. wetland  

Đáp án

B. extinct   

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- e "

Lời giải chi tiết :

benefit /ˈbenɪfɪt/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/                    

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

wetland /ˈwetlənd/

Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. commercial   

B. chemical   

C. agriculture   

D. conserve 

Đáp án

A. commercial   

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- c "

Lời giải chi tiết :

commercial /kəˈmɜːʃl/ 

chemical  /ˈkemɪkl/                 

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

conserve /kənˈsɜːv/

Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. bamboo         

B. good                

C. foot                  

D. coo

Đáp án

A. bamboo         

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- oo "

Lời giải chi tiết :

bamboo  /ˌbæmˈbuː/

good  /ɡʊd/                

foot /fʊt/   

cook /kʊk/

Câu A  âm "oo" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /ʊ/

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. cake              

B. panda               

C. face                  

D. late 

Đáp án

B. panda               

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- a "

Lời giải chi tiết :

cake /keɪk/

panda  /ˈpændə/                     

face /feɪs/     

late /leɪt/

Câu B  âm "a" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /eɪ/

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. social              

B. science            

C. sour                  

D. sure 

Đáp án

D. sure 

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- s "

Lời giải chi tiết :

social /ˈsəʊʃl/             

science /ˈsaɪəns/         

sour /ˈsaʊə(r)/       

sure /ʃʊə(r)/

Câu D  âm "s" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. attitude                  

B. survive              

C. introduce      

D. human

Đáp án

B. survive              

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- u "

Lời giải chi tiết :

attitude /ˈætɪtjuːd/     

survive /səˈvaɪv/                     

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/   

human /ˈhjuːmən/

Câu B  âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. medicine  

B. priority            

C. crisis              

D. primary 

Đáp án

A. medicine  

Phương pháp giải :

Cách phát âm "- i "

Lời giải chi tiết :

medicine /ˈmedsn/     

priority /praɪˈɒrəti/                  

crisis /ˈkraɪsɪs/ 

primary /ˈpraɪməri/

Câu A  âm "i" không được phát âm  (âm câm), còn lại phát âm thành /aɪ/

Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập Unit 10 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức ôn tập unit 10 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết