Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 12
Đề bài
Choose the word which is stresses differently from the rest.
-
A.
economic
-
B.
experience
-
C.
entertainment
-
D.
introduction
-
A.
achievement
-
B.
communist
-
C.
constantly
-
D.
government
-
A.
heavy
-
B.
major
-
C.
program
-
D.
reform
-
A.
production
-
B.
consumer
-
C.
domestic
-
D.
business
-
A.
hospital
-
B.
inflation
-
C.
policy
-
D.
constantly
-
A.
effect
-
B.
event
-
C.
emerge
-
D.
even
-
A.
insecticide
-
B.
fertilizer
-
C.
pesticide
-
D.
herbicide
-
A.
efficient
-
B.
communist
-
C.
impatient
-
D.
delicious
-
A.
economy
-
B.
economic
-
C.
economical
-
D.
economically
-
A.
renovate
-
B.
domesticate
-
C.
initiate
-
D.
eliminate
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
knit
-
B.
hide
-
C.
tide
-
D.
fly
-
A.
put
-
B.
could
-
C.
push
-
D.
moon
-
A.
new
-
B.
sew
-
C.
few
-
D.
nephew
-
A.
sun
-
B.
sure
-
C.
success
-
D.
sort
-
A.
bought
-
B.
ought
-
C.
plough
-
D.
cough
-
A.
go
-
B.
mother
-
C.
brother
-
D.
sometime
-
A.
is
-
B.
will
-
C.
library
-
D.
with
-
A.
tow
-
B.
low
-
C.
grow
-
D.
town
-
A.
dear
-
B.
clear
-
C.
near
-
D.
tear
-
A.
grew
-
B.
threw
-
C.
knew
-
D.
flew
Lời giải và đáp án
Choose the word which is stresses differently from the rest.
-
A.
economic
-
B.
experience
-
C.
entertainment
-
D.
introduction
Đáp án: B
Xem cách đánh trọng âm
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3
-
A.
achievement
-
B.
communist
-
C.
constantly
-
D.
government
Đáp án: A
Xem cách đánh trọng âm
achievement /əˈtʃiːvmənt/
communist /ˈkɒmjənɪst/
constantly /ˈkɒnstəntli/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
-
A.
heavy
-
B.
major
-
C.
program
-
D.
reform
Đáp án: D
Xem cách đánh trọng âm
heavy /ˈhevi/
major /ˈmeɪdʒə(r)/
program /ˈprəʊɡræm/
reform /rɪˈfɔːm/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
-
A.
production
-
B.
consumer
-
C.
domestic
-
D.
business
Đáp án: D
Xem cách đánh trọng âm
production /prəˈdʌkʃn/
consumer /kənˈsjuːmə(r)/
domestic /dəˈmestɪk/
business /ˈbɪznəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
-
A.
hospital
-
B.
inflation
-
C.
policy
-
D.
constantly
Đáp án: B
Xem cách đánh trọng âm
hospital /ˈhɒspɪtl/
inflation /ɪnˈfleɪʃn/
policy /ˈpɒləsi/
constantly /ˈkɒnstəntli/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1
-
A.
effect
-
B.
event
-
C.
emerge
-
D.
even
Đáp án: D
Xem cách đánh trọng âm
effect /ɪˈfekt/
event /ɪˈvent/
emerge /iˈmɜːdʒ/
even /ˈiːvn/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
-
A.
insecticide
-
B.
fertilizer
-
C.
pesticide
-
D.
herbicide
Đáp án: A
Xem cách đánh trọng âm
insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
pesticide /ˈpestɪsaɪd/
herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
-
A.
efficient
-
B.
communist
-
C.
impatient
-
D.
delicious
Đáp án: B
Xem cách đánh trọng âm
efficient /ɪˈfɪʃnt/
communist /ˈkɒmjənɪst/
impatient /ɪmˈpeɪʃnt/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
-
A.
economy
-
B.
economic
-
C.
economical
-
D.
economically
Đáp án: A
Xem cách đánh trọng âm
economy /ɪˈkɒnəmi/
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/
economically /ˌiːkəˈnɒmɪkli/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3
-
A.
renovate
-
B.
domesticate
-
C.
initiate
-
D.
eliminate
Đáp án: A
Xem cách đánh trọng âm
renovate /ˈrenəveɪt/
domesticate /dəˈmestɪkeɪt/
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
knit
-
B.
hide
-
C.
tide
-
D.
fly
Đáp án: A
Cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/
knit /nɪt/
hide /haɪd/
tide /taɪd/
fly /flaɪ/
Câu A âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/
-
A.
put
-
B.
could
-
C.
push
-
D.
moon
Đáp án: D
Cách phát âm /u:/ (âm dài) và /ʊ/
put /pʊt/
could /kʊd/
push /pʊʃ/
moon /muːn/
Câu D âm “u” được phát âm thành /u:/ (âm dài), còn lại là /ʊ/ (âm ngắn)
-
A.
new
-
B.
sew
-
C.
few
-
D.
nephew
Đáp án: B
Cách phát âm /əʊ/và / juː/
new /njuː/
sew /səʊ/
few /fjuː/
nephew /ˈnefjuː/
Câu B âm “ew” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là / juː/
-
A.
sun
-
B.
sure
-
C.
success
-
D.
sort
Đáp án: B
Cách phát âm /ʃ/ và /s/
sun /sʌn/
sure /ʃʊə(r)/
success /səkˈses/
sort /sɔːt/
Câu B âm “s” đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/
-
A.
bought
-
B.
ought
-
C.
plough
-
D.
cough
Đáp án: C
Cách phát âm /aʊ/ và /ɔ/
bought /bɔːt/
ought /ˈɔːt /
plough /plaʊ/
cough /kɒf/
Câu C âm “ou” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /ɔ/
-
A.
go
-
B.
mother
-
C.
brother
-
D.
sometime
Đáp án: A
Cách phát âm /əʊ/ và /ʌ/
go /ɡəʊ/
mother /ˈmʌðə(r)/
brother /ˈbrʌðə(r)/
sometime /ˈsʌmtaɪm/
Câu A âm “o” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ʌ/
-
A.
is
-
B.
will
-
C.
library
-
D.
with
Đáp án: C
Cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/
is /ɪz/
will /wɪl/
library /ˈlaɪbrəri/
with /wɪð/
Câu C âm “i” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/
-
A.
tow
-
B.
low
-
C.
grow
-
D.
town
Đáp án: D
Cách phát âm /aʊ/ và /əʊ/
tow /təʊ/
low /ləʊ/
grow /ɡrəʊ/
town /taʊn/
Câu D âm “o” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /əʊ/
-
A.
dear
-
B.
clear
-
C.
near
-
D.
tear
Đáp án: D
Cách phát âm /eə/ và /ɪə/
dear /dɪə(r)/
clear /klɪə(r)/
near /nɪə(r)/
tear /teə(r)/
Câu D âm “ea” đọc là /eə/, còn lại đọc là /ɪə/
-
A.
grew
-
B.
threw
-
C.
knew
-
D.
flew
Đáp án: C
Cách phát âm /juː/ và / uː/
grew /ɡruː/
threw /θruː/
knew /njuː/
flew /fluː/
Câu C âm “ew” đọc là / juː/, còn lại đọc là / uː/
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 7 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết