Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi s/es Tiếng Anh 12
Đề bài
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest
-
A.
goes
-
B.
dishes
-
C.
clothes
-
D.
potatoes
-
A.
matches
-
B.
boxes
-
C.
misses
-
D.
cooks
-
A.
loves
-
B.
hopes
-
C.
likes
-
D.
stops
-
A.
catches
-
B.
fixes
-
C.
rises
-
D.
stops
-
A.
cares
-
B.
swears
-
C.
breathes
-
D.
wipes
-
A.
cooks
-
B.
makes
-
C.
shakes
-
D.
dances
-
A.
pens
-
B.
books
-
C.
rulers
-
D.
pencils
-
A.
students
-
B.
teachers
-
C.
boards
-
D.
tables
-
A.
clocks
-
B.
maps
-
C.
helps
-
D.
keys
-
A.
buzzes
-
B.
refuses
-
C.
needs
-
D.
amuses
-
A.
telephones
-
B.
calls
-
C.
buildings
-
D.
links
-
A.
sites
-
B.
dresses
-
C.
kites
-
D.
laptops
-
A.
families
-
B.
parents
-
C.
unions
-
D.
neighbors
-
A.
rooms
-
B.
gardens
-
C.
houses
-
D.
trees
-
A.
coughs
-
B.
laughs
-
C.
toughs
-
D.
ploughs
-
A.
maths
-
B.
clothes
-
C.
bathes
-
D.
breathes
-
A.
depths
-
B.
deaths
-
C.
lengths
-
D.
breathes
-
A.
choughs
-
B.
roughs
-
C.
boughs
-
D.
loughs
-
A.
brands
-
B.
machines
-
C.
languages
-
D.
cabs
-
A.
houses
-
B.
churches
-
C.
lounges
-
D.
apples
Lời giải và đáp án
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest
-
A.
goes
-
B.
dishes
-
C.
clothes
-
D.
potatoes
Đáp án: B
goes /ɡəʊz/
dishes /dɪʃɪz/
clothes /kləʊðz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/
-
A.
matches
-
B.
boxes
-
C.
misses
-
D.
cooks
Đáp án: D
matches /mætʃiz/
boxes /bɒksɪz/
misses /mɪsɪz/
cooks /kʊks/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /ɪz/
-
A.
loves
-
B.
hopes
-
C.
likes
-
D.
stops
Đáp án: A
loves /lʌvz/
hopes /həʊps/
likes /laɪks/
stops /stɒps/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /z/, còn lại là /s/
-
A.
catches
-
B.
fixes
-
C.
rises
-
D.
stops
Đáp án: D
catches /kætʃɪz/
fixes /fɪksɪz/
rises /raɪzɪz/
stops /stɒps/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /iz/
-
A.
cares
-
B.
swears
-
C.
breathes
-
D.
wipes
Đáp án: D
cares /keərz/
swears /sweərz/
breathes /briːðz/
wipes /waɪps/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /z/
-
A.
cooks
-
B.
makes
-
C.
shakes
-
D.
dances
Đáp án: D
cooks /kʊks/
makes /meɪks/
shakes /∫eɪks/
dances /dɑːnsɪz/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪz/, còn lại là /s/
-
A.
pens
-
B.
books
-
C.
rulers
-
D.
pencils
Đáp án: B
pens /penz/
books /bʊks/
rulers /ˈruːlərz/
pencils /ˈpenslz/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /s/, còn lại là /z/
-
A.
students
-
B.
teachers
-
C.
boards
-
D.
tables
Đáp án: A
students /ˈstjuːdnts/
teachers /ˈtiːtʃərz/
boards /bɔːrdz/
tables /teɪblz/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /s/, còn lại là /z/.
-
A.
clocks
-
B.
maps
-
C.
helps
-
D.
keys
Đáp án: D
clocks /klɒks/
maps /mæps/
helps /helps/
keys /ki:z/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/
-
A.
buzzes
-
B.
refuses
-
C.
needs
-
D.
amuses
Đáp án: C
buzzes /bʌzɪz/
refuses /rɪˈfjuːzɪz/
needs /niːdz/
amuses /əˈmjuːzɪz/
Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại là /ɪz/
-
A.
telephones
-
B.
calls
-
C.
buildings
-
D.
links
Đáp án: D
telephones /ˈtelɪfəʊnz/
calls /kɔ:lz/
buildings /ˈbɪldɪŋz/
links /liηks/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /z/
-
A.
sites
-
B.
dresses
-
C.
kites
-
D.
laptops
Đáp án: B
sites /saits/
dresses /dresɪz/
kites /kaits/
laptops /læptɒps/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪz/, còn lại là /s/
-
A.
families
-
B.
parents
-
C.
unions
-
D.
neighbors
Đáp án: B
families /ˈfæməliz/
parents /ˈperənts/
unions /ˈjuːniənz/
neighbors /ˈneɪbərz/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /s/, còn lại là /z/
-
A.
rooms
-
B.
gardens
-
C.
houses
-
D.
trees
Đáp án: C
rooms /rʊmz/
gardens /ˈɡɑːdnz/
houses /ˈhaʊsɪz/
trees /tri:z/
Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/
-
A.
coughs
-
B.
laughs
-
C.
toughs
-
D.
ploughs
Đáp án: D
coughs /kɔːfs/
laughs /lɑːfs/
toughs /tʌfs/
ploughs /plaʊz/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/
-
A.
maths
-
B.
clothes
-
C.
bathes
-
D.
breathes
Đáp án: A
maths /mæθs/
clothes /kləʊðz/
bathes /beɪðz/
breathes /briːðz/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /s/, còn lại là /z/
-
A.
depths
-
B.
deaths
-
C.
lengths
-
D.
breathes
Đáp án: D
depths /depθs/
deaths /deθs/
lengths /leŋθs/
breathes /briːðz/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/
-
A.
choughs
-
B.
roughs
-
C.
boughs
-
D.
loughs
Đáp án: C
choughs /tʃʌfs/
roughs /rʌfs/
boughs /baʊz/
loughs /lɒks/
Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại là /s/
-
A.
brands
-
B.
machines
-
C.
languages
-
D.
cabs
Đáp án: C
brands /brændz/
machines /məˈʃiːnz/
languages /ˈlæŋɡwɪdʒɪz/
cabs /kæbz/
Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/
-
A.
houses
-
B.
churches
-
C.
lounges
-
D.
apples
Đáp án: D
houses / ˈhaʊsɪz/
churches /tʃɜːrtʃɪz/
lounges /laʊndʒɪz/
apples /ˈæpəlz/
Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /ɪz/
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 (phần 2) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 (phần 1) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết