Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12
Đề bài
Choose the best answer.
Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
-
A.
in/ on
-
B.
at/ on
-
C.
in/ in
-
D.
at/ in
Choose the best answer.
The course begins _______7 January and ends _________10 March.
-
A.
on/on
-
B.
in/in
-
C.
at/at
-
D.
from/to
Choose the best answer.
Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.
-
A.
on/at
-
B.
in/ at
-
C.
at/in
-
D.
in/on
Choose the best answer.
Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
-
D.
between
Choose the best answer.
Mary was born ______ 20th March _________1982.
-
A.
on/in
-
B.
on/on
-
C.
in/in
-
D.
in/on
Choose the best answer.
She is reading ________ interesting book at present.
-
A.
x
-
B.
an
-
C.
a
-
D.
the
Choose the best answer.
My mother thinks that this is ________ most expensive shop in this street.
-
A.
that
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
a
Choose the best answer.
I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
-
A.
Ø/ Ø
-
B.
Ø/ the
-
C.
the/ a
-
D.
the/ Ø
Choose the best answer.
We will be at _______ home in _______ hour.
-
A.
Ø/the
-
B.
the/ Ø
-
C.
Ø/ Ø
-
D.
Ø/ an
Choose the best answer.
After ________World War II, ______United Nations was formed.
-
A.
the/an
-
B.
the/the
-
C.
Ø/ the
-
D.
Ø/ Ø
Choose the best answer.
At first, she was trained to be ____scriptwiter, but later she worked as_______secretary.
-
A.
a/a
-
B.
a/the
-
C.
the/a
-
D.
the/the
Choose the best answer.
________ youngest boy has just started going to ________ school.
-
A.
A/ Ø
-
B.
A/the
-
C.
The/a
-
D.
The/ Ø
Choose the best answer.
We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.
-
A.
over
-
B.
on
-
C.
up
-
D.
down
Choose the best answer.
Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.
-
A.
at
-
B.
of
-
C.
on
-
D.
about
Choose the best answer.
My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.
-
A.
with/from
-
B.
to/to
-
C.
to/from
-
D.
with/to
Choose the best answer.
Mr. Green is responsible ________hiring employees.
-
A.
for
-
B.
with
-
C.
in
-
D.
about
Choose the best answer.
I'm looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?
-
A.
the/the
-
B.
a/a
-
C.
a/the
-
D.
the/a
Choose the best answer.
We live in______ big house in ______ middle of the village.
-
A.
the/the
-
B.
a/the
-
C.
a/a
-
D.
the/a
Choose the best answer.
The Soviet Union was______ first country to send a man into ______ space.
-
A.
the/ the
-
B.
the/ Ø
-
C.
the/ a
-
D.
a/the
Choose the best answer.
It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.
-
A.
the/the
-
B.
the/a
-
C.
a/a
-
D.
a/the
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Many places _____ our city are heavily polluted.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
upon
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
-
A.
in/ on
-
B.
at/ on
-
C.
in/ in
-
D.
at/ in
Đáp án : D
Kiến thức: Giới từ
at the moment: ngay lúc này
in five minutes: trong 5 phút nữa.
=> Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.
Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.
Choose the best answer.
The course begins _______7 January and ends _________10 March.
-
A.
on/on
-
B.
in/in
-
C.
at/at
-
D.
from/to
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”
=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.
Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.
Choose the best answer.
Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.
-
A.
on/at
-
B.
in/ at
-
C.
at/in
-
D.
in/on
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Trước năm => dùng giới từ “in”
at the age of: ở độ tuổi
=> Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.
Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.
Choose the best answer.
Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
-
D.
between
Đáp án : C
Kiến thức: on + tầng bao nhiêu
floor (tầng) => dùng giới từ “on” (bên trên)
=> Section 5 is on the first floor of the Prep School.
Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.
Choose the best answer.
Mary was born ______ 20th March _________1982.
-
A.
on/in
-
B.
on/on
-
C.
in/in
-
D.
in/on
Đáp án : A
Kiến thức: on + ngày –tháng-năm, in + năm
+ Trước thứ, trước ngày - tháng, trước cả cụm "ngày - tháng - năm" => dùng giới từ “on”
+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ => dùng giới từ “in”
=> Mary was born on 20th March in 1982.
Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.
Choose the best answer.
She is reading ________ interesting book at present.
-
A.
x
-
B.
an
-
C.
a
-
D.
the
Đáp án : B
Kiến thức: Mạo từ
Danh từ: “book” chưa xác định (người nghe vẫn chưa biết là cuốn sách nào; tính từ “interesting: bắt đầu bằng nguyên âm /i/ => dùng mạo từ “an”
=> She is reading an interesting book at present.
Tạm dịch: Lúc này cô ấy đang đọc 1 quyển sách thú vị.
Choose the best answer.
My mother thinks that this is ________ most expensive shop in this street.
-
A.
that
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
a
Đáp án : C
Kiến thức: Mạo từ
Danh từ “shop” đã được xác định bởi đại từ chỉ định “this”
Trong câu có sử dụng so sánh nhất => dùng mạo từ “the”
=> My mother thinks that this is the most expensive shop in this street.
Tạm dịch: Mẹ tôi nghĩ rằng đó là cửa hàng đắt nhất khu phố.
Choose the best answer.
I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
-
A.
Ø/ Ø
-
B.
Ø/ the
-
C.
the/ a
-
D.
the/ Ø
Đáp án : A
Kiến thức: Mạo từ
Cụm từ: go to bed/ work (đi ngủ/đi làm)
=> I am on night duty. When you go to bed, I go to work.
Tạm dịch: Tôi làm ca đêm nay. Khi bạn đi ngủ thì tôi đi làm.
Choose the best answer.
We will be at _______ home in _______ hour.
-
A.
Ø/the
-
B.
the/ Ø
-
C.
Ø/ Ø
-
D.
Ø/ an
Đáp án : D
Kiến thức: Mạo từ
Cụm từ: at home (ở nhà)
Danh từ “hour” bắt đầu là nguyên âm /ˈaʊə(r)/ => dùng mạo từ “an”
còn nếu không sử dụng mạo từ thì danh từ “hour” phải là dạng số nhiều.
=> We will be at home in an hour.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ở nhà trong 1 giờ nữa.
Choose the best answer.
After ________World War II, ______United Nations was formed.
-
A.
the/an
-
B.
the/the
-
C.
Ø/ the
-
D.
Ø/ Ø
Đáp án : C
Kiến thức: Mạo từ
Trước “world war II” không cần mạo từ
“United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia => dùng mạo từ “the”
=> After World War II, the United Nations was formed.
Tạm dịch: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, tổ chức liên hợp quốc được hình thành.
Choose the best answer.
At first, she was trained to be ____scriptwiter, but later she worked as_______secretary.
-
A.
a/a
-
B.
a/the
-
C.
the/a
-
D.
the/the
Đáp án : A
Kiến thức: Mạo từ
Danh từ “scriptwiter”; “secretary” chưa xác định, chỉ nghề nghiệp => dùng mạo từ “a”
Tạm dịch: Đầu tiên, cô ấy được đào tạo để trở thành 1 người viết kịch bản, nhưng sau đó cô ấy lại làm việc như 1 thư ký.
Choose the best answer.
________ youngest boy has just started going to ________ school.
-
A.
A/ Ø
-
B.
A/the
-
C.
The/a
-
D.
The/ Ø
Đáp án : D
Kiến thức: Mạo từ
- Dùng mạo từ "the" trước tính từ ở dạng so sánh nhất: the + superlative
- Phân biệt:
+ go to school: đi học (đúng mục đích)
+ go to the school: đến trường nói chung nhưng đến để làm việc khác chứ không phải đi học (mục đích khác)
=> The youngest boy has just started going to school.
Tạm dịch: Cậu bé trẻ nhất vừa mới bắt đầu đi học.
Choose the best answer.
We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.
-
A.
over
-
B.
on
-
C.
up
-
D.
down
Đáp án : C
Kiến thức: Cụm động từ
Cụm từ: grow up (trưởng thành)
=> We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà.
Choose the best answer.
Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.
-
A.
at
-
B.
of
-
C.
on
-
D.
about
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc: Tobe capable of doing something = Tobe able to do something: có khả năng làm gì => Fred is capable of doing better work than he is doing at present.
Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại.
Choose the best answer.
My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.
-
A.
with/from
-
B.
to/to
-
C.
to/from
-
D.
with/to
Đáp án : C
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)
=> My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.
Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.
Choose the best answer.
Mr. Green is responsible ________hiring employees.
-
A.
for
-
B.
with
-
C.
in
-
D.
about
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ "to be responsible for something": chịu trách nhiệm về việc gì đó
=> Mr. Green is responsible for hiring employees.
Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.
Choose the best answer.
I'm looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?
-
A.
the/the
-
B.
a/a
-
C.
a/the
-
D.
the/a
Đáp án : C
Kiến thức: Mạo từ
Câu đầu danh từ “job” chưa xác định => dùng mạo từ “a”
Câu sau danh từ “job” xác định rồi vì đó là công việc mà cô ấy ứng tuyển. => dùng mạo từ “the”
=> I'm looking for a job. Did Mary get the job she applied for?
Tạm dịch: Tôi đang tìm kiếm 1 công việc. Có phải Mary đã có được công việc mà cô ấy ứng tuyển không?
Choose the best answer.
We live in______ big house in ______ middle of the village.
-
A.
the/the
-
B.
a/the
-
C.
a/a
-
D.
the/a
Đáp án : B
Kiến thức: Mạo từ
- Dùng mạo từ “a” trước cụm danh từ “big house” (adj + N) là cụm danh từ chưa xác định
- Cụm từ cố định: in the middle (ở giữa)
=> We live in a big house in the middle of the village.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà lớn ở giữa làng.
Choose the best answer.
The Soviet Union was______ first country to send a man into ______ space.
-
A.
the/ the
-
B.
the/ Ø
-
C.
the/ a
-
D.
a/the
Đáp án : B
Kiến thức: Mạo từ
- Trước các từ chỉ số thứ tự như first, second, fifth, seventh, last, ... luôn có mạo từ “the”
- Danh từ “space” (không gian) là danh từ không đếm được nên không cần có mạo từ đứng trước
=> The Soviet Union was the first country to send a man into space.
Tạm dịch: Liên bang Xô viết là quốc gia đầu tiên đưa con người vào không gian.
Choose the best answer.
It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.
-
A.
the/the
-
B.
the/a
-
C.
a/a
-
D.
a/the
Đáp án : A
Kiến thức: Mạo từ
Mạo từ "The" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
=> the rich: người giàu & the poor: người nghèo nói chung
=> It is said the Robinhood robbed the rich and gave the money to the poor.
Tạm dịch: Người ta nói rằng Robinhood cướp của người giàu chia cho người nghèo.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Many places _____ our city are heavily polluted.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
upon
Đáp án : B
Giới từ
in + place: địa điểm
=> Many places in our city are heavily polluted.
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 8 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức ôn tập unit 8 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 (phần 1) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết