Trắc nghiệm Ngữ pháp Cụm động từ Tiếng Anh 12
Đề bài
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Elizabeth is fond ______ going to dances.
-
A.
in
-
B.
of
-
C.
with
-
D.
at
House cats are distantly related ______ lions and tigers.
-
A.
in
-
B.
to
-
C.
of
-
D.
about
Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ?
-
A.
for
-
B.
about
-
C.
in
-
D.
at
Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?
-
A.
in
-
B.
with
-
C.
of
-
D.
about
One meter is approximately equal _____ a yard.
-
A.
about
-
B.
on
-
C.
to
-
D.
with
Jane doesn't spend much money _____ clothes.
-
A.
over
-
B.
about
-
C.
at
-
D.
on
She always takes good care _____ her children.
-
A.
for
-
B.
in
-
C.
with
-
D.
of
Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
-
A.
Come
-
B.
Lie
-
C.
Put
-
D.
Sit
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
-
A.
get
-
B.
take
-
C.
look
-
D.
hang
The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
-
A.
handed
-
B.
held
-
C.
cut
-
D.
paid
I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.
-
A.
from
-
B.
to
-
C.
for
-
D.
at
I do not use those things any more. You can _______ them away.
-
A.
get
-
B.
fall
-
C.
throw
-
D.
make
They were late for work because their car _______ down.
-
A.
got
-
B.
put
-
C.
cut
-
D.
broke
The authority _______ down that building to build a supermarket.
-
A.
knocked
-
B.
came
-
C.
went
-
D.
fell
He did not particularly want to _______any competitive sport.
-
A.
use up
-
B.
do with
-
C.
take up
-
D.
go on
I am tired because I ________late last night.
-
A.
stayed up
-
B.
kept off
-
C.
put out
-
D.
brought up
The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"
-
A.
on to
-
B.
away from
-
C.
out of
-
D.
up to
The elevator is not running today. It is ________ order.
-
A.
to
-
B.
out
-
C.
out of
-
D.
in
That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.
-
A.
out off/on
-
B.
up to/up
-
C.
away from/for
-
D.
on for/off
I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well_____it.
-
A.
go with
-
B.
go through with
-
C.
go ahead
-
D.
go off
Lời giải và đáp án
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Elizabeth is fond ______ going to dances.
-
A.
in
-
B.
of
-
C.
with
-
D.
at
Đáp án: B
be fond of: thích làm gì
=> Elizabeth is fond of going to dances.
Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.
House cats are distantly related ______ lions and tigers.
-
A.
in
-
B.
to
-
C.
of
-
D.
about
Đáp án: B
be related to: liên quan tới
=> House cats are distantly related to lions and tigers.
Tạm dịch: Mèo có họ hàng xa với sư tử và hổ.
Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ?
-
A.
for
-
B.
about
-
C.
in
-
D.
at
Đáp án: A
be suitable for: phù hợp với
=> Is this type of soil suitable for growing tomatoes ?
Tạm dịch: Loại đất này có phù hợp với trồng cà chua không?
Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?
-
A.
in
-
B.
with
-
C.
of
-
D.
about
Đáp án: C
be aware of: nhận thức
=> Were you aware of the regulations against smoking in this area?
Tạm dịch: Bạn có nhận thức được quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?
One meter is approximately equal _____ a yard.
-
A.
about
-
B.
on
-
C.
to
-
D.
with
Đáp án: C
be equal to: ngang bằng, tương đương
=> One meter is approximately equal to a yard.
Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.
Jane doesn't spend much money _____ clothes.
-
A.
over
-
B.
about
-
C.
at
-
D.
on
Đáp án: D
spend time/money on sth: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì đó
=> Jane doesn't spend much money on clothes.
Tạm dịch: Jane không nên dành quá nhiều tiền vào quần áo.
She always takes good care _____ her children.
-
A.
for
-
B.
in
-
C.
with
-
D.
of
Đáp án: D
take care of sb (v.phr): quan tâm chăm sóc ai
=> She always takes good care of her children.
Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.
Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
-
A.
Come
-
B.
Lie
-
C.
Put
-
D.
Sit
Đáp án: C
put away: đặt xuống, cất đi
=> Boy! Put away all your toys and go to bed right now.
Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi đi và đi ngủ thôi nào.
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
-
A.
get
-
B.
take
-
C.
look
-
D.
hang
Đáp án: A
get through (v.phr): liên lạc
look through (v.phr): xem kỹ
=> I have been trying to ring him up all day and I could not get through
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.
The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
-
A.
handed
-
B.
held
-
C.
cut
-
D.
paid
Đáp án: C
cut off (v.phr): cắt hẳn, ngừng cung cấp
=> The water supply of the building was cut off because the pipes burst.
Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.
I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.
-
A.
from
-
B.
to
-
C.
for
-
D.
at
Đáp án: B
keep st to oneself: giữ kín điều gì
=> I would be grateful if you kept the news to yourself. Do not tell anyone about it.
Tạm dịch: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ kín tin tức này. Đừng nói nó cho bất kỳ ai.
I do not use those things any more. You can _______ them away.
-
A.
get
-
B.
fall
-
C.
throw
-
D.
make
Đáp án: C
throw away: vứt đi, bỏ đi
=> I do not use those things any more. You can throw them away.
Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể vứt chúng đi.
They were late for work because their car _______ down.
-
A.
got
-
B.
put
-
C.
cut
-
D.
broke
Đáp án: D
cut down (v.phr): cắt giảm
put down (v.phr): đặt xuống
break down (v.phr): hỏng
get down (v.phr): rời khỏi, xuống (xe, tàu)
cut down (v.phr): cắt giảm
put down (v.phr): đặt xuống
break down (v.phr): hỏng
get down (v.phr): rời khỏi, xuống (xe, tàu)
=> They were late for work because their car broke down.
Tạm dịch: Họ đi làm muộn bởi vì xe ô tô của họ hỏng.
The authority _______ down that building to build a supermarket.
-
A.
knocked
-
B.
came
-
C.
went
-
D.
fell
Đáp án: A
knock down: phá hủy
come down: rơi xuống
go down: giảm xuống
fall down: rơi xuống
knock down (v.phr): phá hủy = destroy
come down (v.phr): đến, ghé
go down (v.phr): giảm xuống
fall down (v.phr): rơi xuống
=> The authority knocked down that building to build a supermarket.
Tạm dịch: Chính quyền đã phá hủy toàn nhà đó để xây dựng 1 siêu thị.
He did not particularly want to _______any competitive sport.
-
A.
use up
-
B.
do with
-
C.
take up
-
D.
go on
Đáp án: C
use up: sử dụng hết
do up: thắt chặt
take up: bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)
go on: tiếp tục
use up (v.phr): sử dụng hết
do up (v.phr): thắt chặt
take up (v.phr): bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)
go on (v.phr): tiếp tục
=> He did not particularly want to take up any competitive sport.
Tạm dịch: Đặc biệt anh ấy không muốn chơi bất kỳ môn thể thao nào mang tính cạnh tranh.
I am tired because I ________late last night.
-
A.
stayed up
-
B.
kept off
-
C.
put out
-
D.
brought up
Đáp án: A
stayed up: thức muộn
kept off: tránh ra
put out (v): dập lửa
brought up: nuôi dưỡng, giáo dục
stay up (v.phr): thức muộn
kept off (v.phr): tránh xa
put out (v.phr): dập lửa
bring up (v.phr): nuôi dưỡng, giáo dục
=> I am tired because I stayed up late last night.
Tạm dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã thức muộn tối qua.
The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"
-
A.
on to
-
B.
away from
-
C.
out of
-
D.
up to
Đáp án: D
come up to (v.phr): tiến lại gần = approach
=> The stranger came up to me and asked, "Is there a post office near here?"
Tạm dịch: Người lạ tiến lại phía tôi và hỏi: “ Có bưu điện nào gần đây không?”
The elevator is not running today. It is ________ order.
-
A.
to
-
B.
out
-
C.
out of
-
D.
in
Đáp án: C
be out of order: hỏng
=> The elevator is not running today. It is out of order.
Tạm dịch: Thang máy không hoạt động hôm nay. Nó hỏng rồi.
That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.
-
A.
out off/on
-
B.
up to/up
-
C.
away from/for
-
D.
on for/off
Đáp án: B
be up to sb: tùy ai
make up one’s mind: quyết định
=> That problem is up to them. We can't make up our mind yet.
Tạm dịch: Vấn đề này là tùy vào họ. Chúng tôi vẫn chưa thể quyết định.
I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well_____it.
-
A.
go with
-
B.
go through with
-
C.
go ahead
-
D.
go off
Đáp án: B
go with (v.phr): đi với
go through with (v.phr): hoàn thành
go ahead (v.phr): đi về phía trước
go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)
go with (v.phr): đi với
go through with (v.phr): có thể làm hoặc hoàn thành điều gì
go ahead (v.phr): tiếp tục đi hoặc tiến hành
go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)
=> I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well go through with it.
Tạm dịch: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng bởi vì bạn đã bắt đầu được nó, thì bạn cũng có thể hoàn thành được nó.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết