Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 9


A. Complete the conversation with the comparative form of the adjectives in parentheses. B. Make comparative sentences. C. Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in parentheses. D. Add the missing adjectives, comparatives, or superlatives to the table. E. Write the missing letters to complete the words. Some are comparatives and some are superlatives.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Lesson A

A. Complete the conversation with the comparative form of the adjectives in parentheses. 

(Hoàn thành bài hội thoại với dạng so sánh hơn của các tính từ trong ngoặc.)

A: I like your new car. Was it expensive?

B: No, it was (1) _____ (cheap) than my old car. But it’s much (2) _____ (fast)!

A: Can I sit in it?

B: Sure!

A: Oh, it’s (3) _____ (comfortable) than your other car, too. It also feels (4) _____ (big) inside.

B: Yes, I think it is. The design is much (5) _____ (good).

Lời giải chi tiết:

1. cheaper

2. faster

3. more comfortable

4. bigger

5. better

(1) No, it was cheaper than my old car.

(Không, nó rẻ hơn chiếc xe cũ của tôi.)

Giải thích: tính từ “cheap” – rẻ là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “cheaper

(2) But it’s much faster!

(Nhưng nó nhanh hơn nhiều!)

Giải thích: tính từ “fast” – nhanh là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “faster

(3) Oh, it’s more comfortable than your other car, too.

(Ồ, nó cũng thoải mái hơn chiếc xe khác của bạn.)

Giải thích: tính từ “comfortable” – thoải mái là tính từ dài => dạng so sánh hơn là “more comfortable

(4) It also feels bigger inside.

(Nó cũng to hơn ở bên trong.)

Giải thích: tính từ “big” – to là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “bigger

(5) The design is much better.

(Thiết kế là tốt hơn nhiều.)

Giải thích: tính từ “good” – tốt là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “better

Tạm dịch:

A: Tôi thích chiếc xe mới của bạn. Nó có đắt không?

B: Không, nó rẻ hơn chiếc xe cũ của tôi. Nhưng nó nhanh hơn nhiều!

A: Tôi có thể ngồi nó không?

B: Chắc chắn rồi!

A: Ồ, nó cũng thoải mái hơn chiếc xe khác của bạn. Nó cũng to hơn ở bên trong.

B: Vâng, tôi nghĩ là vậy. Thiết kế là tốt hơn nhiều.

Bài 2

2. B. Make comparative sentences

(Đặt câu so sánh hơn.)

1. This motorcycle / fast / your car.

This motorcycle is faster than your car.

2. My brother / tall / you.

______________________________________________

3. The Amazon River / long / the Ganges River.

______________________________________________

4. Your apartment / much / big / mine.

______________________________________________

Phương pháp giải:

- So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2

- So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2

Lời giải chi tiết:

1. This motorcycle is faster than your car.

(Cái xe máy này nhanh hơn ô tô của bạn.)

2. My brother is taller than you.

(Anh trai tôi cao hơn bạn.)

Giải thích: tính từ “tall” – cao là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “taller

3. The Amazon River is longer than the Ganges River.

(Sông Amazon dài hơn sông Hằng.)

Giải thích: tính từ “long” – dài là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “longer

4. Your apartment is much bigger than mine.

(Căn hộ của bạn to hơn nhiều so với căn hộ của tôi.)

Giải thích: tính từ “big” – to là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “bigger

Bài 3

Lesson C

3. C. Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in parentheses. 

(Hoàn thành các câu ở dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)

1. Mount Everest is the highest (high) mountain in the world.

2. Mexican food is hotter than Chinese food, but Indian food is _____ (hot).

3. Which one is _____ (cheap)?

4. I like a lot of European cities, but Paris is _____ (beautiful).

5. Elephants are heavy, but blue whales are _____ (heavy) animals in the world.

6. I think I’m _____ (bad) math student in my class.

7. Cotton is cheaper than silk, but polyester is _____ (cheap) material.

8. I like those two sweaters, but this one is _____ (warm).

Phương pháp giải:

- So sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est + (N)

- So sánh nhất với tính từ dài: S + be + the + most + adj + (N)

Lời giải chi tiết:

2. the hottest

3. the cheapest

4. the most beautiful

5. the heaviest

6. the worst

7. the cheapest

8. the warmest

1. Mount Everest is the highest mountain in the world.

(Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.)

2. Mexican food is hotter than Chinese food, but Indian food is the hottest.

(Đồ ăn Mexico cay nóng hơn đồ ăn Trung Quốc, nhưng đồ ăn Ấn Độ là cay nóng nhất.)

Giải thích: tính từ “hot” – cay nóng là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “the hottest

3. Which one is the cheapest?

(Cái nào rẻ nhất?)

Giải thích: tính từ “cheap” – rẻ là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “the cheapest

4. I like a lot of European cities, but Paris is the most beautiful.

(Tôi thích rất nhiều thành phố châu Âu, nhưng Paris là đẹp nhất.)

Giải thích: tính từ “beautiful” – đẹp là tính từ dài => dạng so sánh nhất là “the most beautiful

5. Elephants are heavy, but blue whales are the heaviest animals in the world.

(Voi thì nặng, nhưng cá voi xanh là động vật nặng nhất trên thế giới.)

Giải thích: tính từ “heavy” – nặng là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “the heaviest

6. I think I’m the worst math student in my class.

(Tôi nghĩ mình là học sinh kém toán nhất trong lớp.)

Giải thích: tính từ “bad” – tệ là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “the worst

7. Cotton is cheaper than silk, but polyester is the cheapest material.

(Bông rẻ hơn lụa, nhưng polyester là chất liệu rẻ nhất.)

Giải thích: tính từ “cheap” – rẻ là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “the cheapest

8. I like those two sweaters, but this one is the warmest.

(Tôi thích hai cái áo len đó, nhưng cái này là ấm nhất.)

Giải thích: tính từ “warm” – ấm là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “the warmest

Bài 4

4. D. Add the missing adjectives, comparatives, or superlatives to the table

(Thêm các tính từ, các từ so sánh hơn hoặc so sánh nhất còn thiếu vào bảng.)

Adjective

Comparative

Superlative

slow

slower

slowest

short

1. 

shortest

2. 

bigger

3. 

4. 

5. 

heaviest

dangerous

6. 

7.

8. 

better

9.

bad

10.

11.

Lời giải chi tiết:

Adjective

Comparative

Superlative

slow (chậm)

slower

slowest

short (ngắn)

1. shorter

shortest

2. big (to)

bigger

3. biggest

4. heavy (nặng)

5. heavier

heaviest

dangerous (nguy hiểm)

6. more dangerous

7. most dangerous

8. good (tốt)

better

9. best

bad (xấu)

10. worse

11. worst

Bài 5

5. E. Write the missing letters to complete the words. Some are comparatives and some are superlatives.

(Viết các chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ. Một số từ ở dạng so sánh hơn và một số từ ở dạng so sánh nhất)

1. My sister is old___ than me.

2. I’m the old___ student in my class.

3. New York is big___ than San Francisco.

4. I think my grandfather is the happ___ person in the world!

5. This movie is funn___ than the other one.

6. That cafe serves the wors___ food in the world! It’s horrible.

Lời giải chi tiết:

1. older

2. oldest

3. bigger

4. happiest

5. funnier

6. worst

1. My sister is older than me.

(Chị gái tôi lớn hơn tôi.)

Giải thích: tính từ “old” – già là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “older

2. I’m the oldest student in my class.

(Tôi là học sinh lớn tuổi nhất trong lớp.)

Giải thích: tính từ “old” – già là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “oldest

3. New York is bigger than San Francisco.

(New York to hơn San Francisco.)

Giải thích: tính từ “big” – to là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “bigger

4. I think my grandfather is the happiest person in the world!

(Tôi nghĩ ông tôi là người hạnh phúc nhất trên thế giới!)

Giải thích: tính từ “happy” – hạnh phúc là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “happiest

5. This movie is funnier than the other one.

(Phim này vui nhộn hơn phim kia.)

Giải thích: tính từ “funny” – hài hước/ vui nhộn là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “funnier

6. That cafe serves the worst food in the world! It’s horrible.

(Quán cà phê đó phục vụ đồ ăn tệ nhất trên thế giới! Thật kinh khủng.)

Giải thích: tính từ “bad” – tệ là tính từ ngắn => dạng so sánh nhất là “worst


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 10

    A. Change the direct speech into reported speech. B. Change the reported speech into direct speech.C. Turn the following questions into reported speech. D. Turn the following reported speech into direct questions.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 11

    A. Write the irregular past participles from the box next to the correct verb. B. Complete the conversation with the present perfect. C. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses. D. Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 12

    A. Complete the rules with the words in the box. B. Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in parentheses.C. Read the sentences with the zero conditional and the first conditional. Underline the correct verb form. D. Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in parentheses.E. Circle the correct options to make second conditional sentences.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 8

    A. Match the questions and the answers. B. Complete the conversation with be going to and the verbs in parentheses. C. Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box. D. Rewrite the questions using be going to or will. E. Put the adverb in the correct position.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 7

    A. Unscramble the words to make complete sentences. Use commas where neccessary. B. Match the two halves of the sentences. C. Complete the sentences about the photos with the words in the box.D. Complete the sentences with sensory verbs.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí