Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 6


A. Complete the travel diary. Write the simple past of the words in parentheses. B. Complete the questions for these answers. Then listen and check your answers. C. Complete the blanks with the past tense of the verb to be. D. Complete the blanks with the passive voice of the verbs in parentheses. E. Complete the blanks with the active or passive voice of the verbs in parentheses.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Lesson A

1. A. Complete the travel diary. Write the simple past of the words in parentheses

(Hoàn thành nhật kí du lịch. Viết dạng quá khứ đơn của các từ trong ngoặc.)

Day 1              Arrived  (arrive) in Dar es Salaam.

                        _____ (check) into hotel. _____ (unpack) suitcases. Went swimming.

Day 2              _____ (take) boat to the island of Zanzibar.

Days 3-5         _____ (sunbathe) on the beach. _____ (go) diving.

Day 6              _____ (fly) to Arusha. Saw Kilimanjaro. It’s BIG!

Days 7 _____ (return) to Arusha. _____ (buy) souvenirs. Took plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!

Phương pháp giải:

- Cấu trúc thì quá khứ đơn:

(+) S + V_ed / tra cột 2

(-) S + didn’t + V_infinitive

(?) (Wh-) + did + S + V_infinitive?

Lời giải chi tiết:

Day 1              Arrived in Dar es Salaam.

                        Checked into hotel. Unpacked suitcases. Went swimming.

Day 2              Took boat to the island of Zanzibar.

Days 3-5         Sunbathed on the beach. Went diving.

Day 6              Flew to Arusha. Saw Kilimanjaro. It’s BIG!

Days 7             Returned to Arusha. Bought souvenirs. Took plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!

Tạm dịch:

Ngày 1                        Đến Dar es Salaam. Nhận phòng khách sạn. Mở vali. Đi bơi.

Ngày 2                        Đi thuyền đến đảo Zanzibar.

Ngày 3-5         Tắm nắng trên bãi biển. Đi lặn.

Ngày 6                        Bay đến Arusha. Ngắm Kilimanjaro. Nó là BIG!

Ngày 7            Trở về ở Arusha. Mua đồ lưu niệm. Bắt máy bay đến Dar es Salaam và sau đó bay về nhà. Chuyến đi tuyệt vời!

Bài 2

2. B. Complete the questions for these answers. Then listen and check your answers. 

(Hoàn thành các câu hỏi cho những câu trả lời sau. Sau đó, nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. A: When did you go to Beiing?

    B: We went to Beijing in 2015.

2. A: How long ______ at the hotel?

    B: I stayed at the hotel for two weeks.

3. A: ______ your friends?

    B: No, I didn’t visit my friends. I visited my family.

4. A: ______ to?

    B: We flew to Hà Nội.

5. A: ______ good time?

    B: Yes, I did. I had a really good time.

Phương pháp giải:

- Cấu trúc thì quá khứ đơn:

(+) S + V_ed / tra cột 2

(-) S + didn’t + V_infinitive

(?) (Wh-) + did + S + V_infinitive?

Lời giải chi tiết:

2. did you stay

3. Did you visit

4. Where did you fly

5. Did you have

 1. A: When did you go to Beiing?

(Các bạn đã đến Bắc Kinh khi nào?)

    B: We went to Beijing in 2015.

(Chúng tôi đã đến Bắc Kinh vào năm 2015.)

2. A: How long did you stay at the hotel?

(Cậu đã ở khách sạn bao lâu?)

    B: I stayed at the hotel for two weeks.

(Tôi đã ở khách sạn trong hai tuần.)

Giải thích: câu trả lời đưa ra thông tin có dùng động từ “stay” - => đặt câu hỏi có từ để hỏi ở thì quá khứ đơn với động từ “stay

3. A: Did you visit your friends?

(Cậu đến thăm bạn bè à?)

    B: No, I didn’t visit my friends. I visited my family.

(Không, tôi không thăm bạn bè. Tôi thăm gia đình tôi.)

Giải thích: câu trả lời Yes / No có dùng động từ “visit” - thăm => đặt câu hỏi Yes / No ở thì quá khứ đơn với động từ “visit

4. A: Where did you fly to?

(Các cậu đã bay đi đâu đấy?)

    B: We flew to Hà Nội.

(Chúng tôi bay đến Hà Nội.)

Giải thích: câu trả lời đưa ra thông tin về địa điểm có dùng động từ “fly” - bay => đặt câu hỏi có từ để hỏi “where” - ở đâu ở thì quá khứ đơn với động từ “fly

5. A: Did you have good time?

(Cậu có thời gian vui vẻ chứ?)

    B: Yes, I did. I had a really good time.

(Đúng thế. Tôi đã có một khoảng thời gian thực sự tuyệt vời.)

Giải thích: câu trả lời Yes / No có dùng động từ “have” - => đặt câu hỏi Yes / No ở thì quá khứ đơn với động từ “have

Bài 3

3. C. Complete the blanks with the past tense of the verb to be

(Hoàn thành chỗ trống với thì quá khứ của động từ “to be”)

1. I _____ (be) in Australia last week.

2. We _____ (not, be) at the hotel before 11 p.m.

3. She _____ (not, be) in Hồ Chí Minh City last month.

4. They _____ (be) at the station this morning.

5. The tickets _____ (not, be) in her hands when she turned around.

6. What _____ (be) in the box? – A gift from our tour guide.

7. _____ (be) the passport on the table when you saw him?

8. Where _____ (be) you last night?

Phương pháp giải:

- Thì quá khứ đơn với động từ “be”

+ câu khẳng định: S + was / were + cụm danh từ / tính từ / giới từ / …

+ câu phủ định: S + was / were + not + cụm danh từ / tính từ / giới từ / …

+ câu hỏi Yes / No: Was / Were + S + cụm danh từ / tính từ / giới từ / …?

+ câu hỏi có từ để hỏi: Wh + was / were + S + cụm danh từ / tính từ / giới từ / …?

Lời giải chi tiết:

1. was

2. weren’t

3. wasn’t

4. were

5. weren’t

6. was

7. Was

8. were

1. I was in Australia last week.

(Tôi đã ở Úc vào tuần trước.)

Giải thích: chủ ngữ “I” nên động từ “be” ở câu khẳng định chia là “was

2. We weren’t at the hotel before 11 p.m.

(Chúng tôi không có mặt ở khách sạn trước 11 giờ tối.)

Giải thích: chủ ngữ “We” nên động từ “be” ở câu phủ định chia là “weren’t

3. She wasn’t in Hồ Chí Minh City last month.

(Cô ấy không ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng trước.)

Giải thích: chủ ngữ “She” nên động từ “be” ở câu phủ định chia là “wasn’t

4. They were at the station this morning.

(Họ đã có mặt ở nhà ga sáng nay.)

Giải thích: chủ ngữ “They” nên động từ “be” ở câu khẳng định chia là “were

5. The tickets weren’t in her hands when she turned around.

(Những tấm vé không ở trong tay cô ấy khi cô ấy quay lại.)

Giải thích: chủ ngữ “The tickets” – những tấm vé – danh từ số nhiều nên động từ “be” ở câu phủ định chia là “weren’t

6. What was in the box? – A gift from our tour guide.

(Đã có cái gì trong hộp? – Một món quà từ hướng dẫn viên của chúng tôi.)

Giải thích: chủ ngữ “What” nên động từ “be” ở câu hỏi chia là “was

7. Was the passport on the table when you saw him?

(Hộ chiếu có ở trên bàn khi bạn nhìn thấy anh ta không?)

Giải thích: chủ ngữ “the passport” – hộ chiếu – danh từ số ít nên động từ “be” ở câu hỏi chia là “Was

8. Where were you last night?

(Bạn ở đâu đêm qua?)

Giải thích: chủ ngữ “you” nên động từ “be” ở câu hỏi chia là “were

Bài 4

Lesson C

4. D. Complete the blanks with the passive voice of the verbs in parentheses. 

(Hoàn thành chỗ trống với dạng bị động của các động từ trong ngoặc.)

1. The trip _____ (organize) by a great company last year.

2. These photos _____ (take) by another visitor.

3. In their class, the students _____ (teach) about how to travel safely in Việt Nam.

4. This church _____ (mention) in many travel guides in 2020.

5. These souvenirs _____ (buy) on my trip to Germany in 1990.

Phương pháp giải:

- Câu bị động ở quá khứ đơn: S + was / were + P2 / tra cột 3

Lời giải chi tiết:

1. was organized

2. were taken

3. were taught

4. was metioned

5. were bought

1. The trip was organized by a great company last year.

(Chuyến đi được tổ chức bởi một công ty lớn vào năm ngoái.)

Giải thích: dấu hiệu: “last year” – năm ngoái => chia thì quá khứ đơn, chủ ngữ “the trip” – chuyến đi – danh từ số ít => chia thành “was organized

2. These photos were taken by another visitor.

(Những bức ảnh này được chụp bởi một du khách khác.)

Giải thích: diễn tả 1 hành động đã xảy ra => chia thì quá khứ đơn, chủ ngữ “these photos” – những bức ảnh này – danh từ số nhiều => chia thành “were taken

3. In their class, the students were taught about how to travel safely in Việt Nam.

(Trong lớp học của mình, các học viên đã được dạy về cách đi lại an toàn ở Việt Nam.)

Giải thích: diễn tả 1 hành động đã xảy ra => chia thì quá khứ đơn, chủ ngữ “the students” – các học viên – danh từ số nhiều => chia thành “were taught

4. This church was mentioned in many travel guides in 2020.

(Nhà thờ này đã được đề cập trong nhiều sách hướng dẫn du lịch vào năm 2020.)

Giải thích: dấu hiệu: “in 2020” – vào năm 2020 => chia thì quá khứ đơn, chủ ngữ “this church” – nhà thờ này – danh từ số ít => chia thành “was mentioned

5. These souvenirs were bought on my trip to Germany in 1990.

(Những món quà lưu niệm này đã được mua trong chuyến đi đến Đức của tôi vào năm 1990.)

Giải thích: dấu hiệu: “in 1990” – vào năm 1990 => chia thì quá khứ đơn, chủ ngữ “these souvenirs” – những món quà này – danh từ số nhiều => chia thành “were bought

Bài 5

5. E. Complete the blanks with the active or passive voice of the verbs in parentheses. 

(Hoàn thành chỗ trống với dạng chủ động hoặc bị động của các động từ trong ngoặc đơn)

A: How was your vacation?

B: lt was great. We (1) _____ (travel) to a totally new destination.

A: How did you find out about it?

B: It (2) _____ (introduce) to us by a friend of mine. He has a small hotel there.

A: Awesome. What was so special about the trip?

B: Since his hotel (3) _____ (not advertise) much, we couldn’t get there by ourselves. In fact, my friend (4) _____ (meet) us at an exit from the highway to show us the way. Then we _____ (lead) through a forest! You know, that route (6) _____ (not know) even to many local people. When we arrived there, we immediately fell in love with the hotel. It (7) _____ (locate) on a beautiful beach.

Lời giải chi tiết:

1. traveled

2. was introduced

3. wasn’t advertised

4. met

5. were led

6. wasn’t known

7. was located

(1) lt was great. We traveled to a totally new destination.

Câu chủ động ở thì quá khứ đơn => động từ thêm “ed”

(2) It was introduced to us by a friend of mine. He has a small hotel there.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn => chia “was introduced

(3) Since his hotel wasn’t advertised much, we couldn’t get there by ourselves.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn => chia “wasn’t advertised

(4) In fact, my friend met us at an exit from the highway to show us the way. 

Câu chủ động ở thì quá khứ đơn => động từ tra cột 2: meet => met

(5) Then we were led through a forest! 

Câu bị động ở thì quá khứ đơn => chia “were led

(6) You know, that route wasn’t known even to many local people.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn => chia “wasn’t known

(7) It was located on a beautiful beach.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn => chia “was located

 

A: How was your vacation?

B: lt was great. We traveled to a totally new destination.

A: How did you find out about it?

B: It was introduced to us by a friend of mine. He has a small hotel there.

A: Awesome. What was so special about the trip?

B: Since his hotel wasn’t advertised much, we couldn’t get there by ourselves. In fact, my friend met us at an exit from the highway to show us the way. Then we were led through a forest! You know, that route wasn’t known even to many local people. When we arrived there, we immediately fell in love with the hotel. It was located on a beautiful beach.

Tạm dịch:

A: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

B: Nó thật tuyệt. Chúng tôi đã đến một nơi hoàn toàn mới.

A: Làm thế nào bạn biết về nó?

B: Nó được giới thiệu cho chúng tôi bởi một người bạn. Anh ấy có một khách sạn nhỏ ở đó.

A: Tuyệt vời. Chuyến đi có gì đặc biệt?

B: Vì khách sạn của anh ấy không được quảng cáo nhiều nên chúng tôi không thể tự mình đến đó được. Trên thực tế, bạn tôi đã gặp chúng tôi tại một lối ra từ đường cao tốc để chỉ đường cho chúng tôi. Sau đó, chúng tôi được dẫn qua một khu rừng! Bạn biết đấy, ngay cả nhiều người dân địa phương cũng không biết đến tuyến đường đó. Khi chúng tôi đến đó, chúng tôi ngay lập tức yêu thích khách sạn. Nó nằm tại một bãi biển đẹp.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 7

    A. Unscramble the words to make complete sentences. Use commas where neccessary. B. Match the two halves of the sentences. C. Complete the sentences about the photos with the words in the box.D. Complete the sentences with sensory verbs.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 8

    A. Match the questions and the answers. B. Complete the conversation with be going to and the verbs in parentheses. C. Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box. D. Rewrite the questions using be going to or will. E. Put the adverb in the correct position.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 9

    A. Complete the conversation with the comparative form of the adjectives in parentheses. B. Make comparative sentences. C. Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in parentheses. D. Add the missing adjectives, comparatives, or superlatives to the table. E. Write the missing letters to complete the words. Some are comparatives and some are superlatives.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 10

    A. Change the direct speech into reported speech. B. Change the reported speech into direct speech.C. Turn the following questions into reported speech. D. Turn the following reported speech into direct questions.

  • Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 11

    A. Write the irregular past participles from the box next to the correct verb. B. Complete the conversation with the present perfect. C. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses. D. Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí