CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALES

Trắc nghiệm Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 2 dm

  • A.
    BC = 4 dm.        
  • B.
    \(BC = \sqrt {64} dm\).       
  • C.
    BC = 8 dm.
  • D.
    \(BC = \sqrt 8 dm\)
Câu 2 :

Cho hình vẽ. Tính x.

  • A.
    x = 10 cm.
  • B.
    x = 11 cm.
  • C.
    x = 8 cm.
  • D.
    x = 5 cm
Câu 3 :

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.

  • A.
    12cm ; 24cm.
  • B.
    10cm ; 22 cm.
  • C.
    10cm ; 24cm.
  • D.
    15cm ; 24cm.
Câu 4 :

Cho hình vẽ sau. Tính \(x\).

  • A.
    \(5\).
  • B.
    \(5\sqrt 4 \).
  • C.
    \(4\).
  • D.
    \(4\sqrt 5 \).
Câu 5 :

Cạnh huyền của một tam giác là bao nhiêu biết hai cạnh góc vuông là 3 và 4.

  • A.
    8
  • B.
    7
  • C.
    6
  • D.
    5
Câu 6 :

Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH  vuông góc với BC tại H. Cho BH = 2cm, AB = 4cm. Tính AH:

  • A.
    \(\sqrt {10} cm\).
  • B.
    \(\sqrt {13} cm\).
  • C.
    \(\sqrt {12} cm\).
  • D.
    12 cm.
Câu 7 :

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó độ dài đường chéo AC là:

  • A.
    \(AC = 4\sqrt 2 cm\).
  • B.
    \(AC = 4cm\).
  • C.
    \(AC = \sqrt {30} cm\).
  • D.
    \(AC = 8cm\).
Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20 cm. Kẻ \(AH \bot BC\). Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB , AH

  • A.
    AH = 12cm; AB = 15cm.
  • B.
    AH = 10cm; AB = 15 cm.
  • C.
    AH = 15cm; AB = 12cm.
  • D.
    AH = 12cm; AB = 13 cm.
Câu 9 :

Cho tam giác ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4 cm, \(HC = \sqrt {184} cm\). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A.
    30,8cm.
  • B.
    35, 7cm.
  • C.
    31 cm.
  • D.
    31, 7cm.
Câu 10 :

Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3 : 4 và chu vi tam giác là 36 cm

  • A.
    9cm.
  • B.
    12cm .  
  • C.
    15cm.
  • D.
    16cm.
Câu 11 :

Tìm x trong hình vẽ sau:

  • A.
    x = 6
  • B.
    x = 7
  • C.
    x = 8
  • D.
    x = 5
Câu 12 :

Tìm x trong hình vẽ sau:

  • A.
    x = 2
  • B.
    x = 1,5
  • C.
    x = 1
  • D.
    x = 1,2
Câu 13 :

Tìm câu trả lời sai. Cho hình vẽ biết DE // HK. Khi đó:

  • A.
    DK = 9
  • B.
    \(\widehat {E{{D}}H} = {90^o}\)
  • C.
    DK = 10
  • D.
    \(\widehat {DHK} = {90^o}\)
Câu 14 :

Cho tam giác ABC biết BC = 7,5cm; CA = 4,5cm, AB = 6cm. Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là:

  • A.
    12,96cm
  • B.
    6,48cm
  • C.
    3,6cm
  • D.
    6,3cm
Câu 15 :

Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = AC = 17cm. Kẻ \(B{\rm{D}} \bot AC\), biết BD = 15cm. Tính cạnh đáy BC.

  • A.
    17 cm
  • B.
    16 cm
  • C.
    \(3\sqrt {14} \)cm
  • D.
    \(3\sqrt {34} cm\)
Câu 16 :

Tính x trong hình sau:

  • A.
    36           
  • B.
    40
  • C.
    42
  • D.
    30