CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALES

Trắc nghiệm Nhận biết hàm số và cách cho hàm số Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết hàm số và cách cho hàm số

9 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y.

Chọn đáp án đúng

  • A.
    y được gọi là hàm số của biến số x
  • B.
    x được gọi là hàm số của biến số y
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai
Câu 2 :

Cho bảng giá trị sau:

x 12 -5 10 6 4
y 4 2 1 2 5

 

Chọn câu đúng

  • A.
    y là hàm số của biến số x
  • B.
    x là hàm số của biến số y
  • C.
    y tỉ lệ thuận với x
  • D.
    y tỉ lệ nghịch với x
Câu 3 :

Trong các công thức dưới đây, công thức nào thể hiện y không phải là hàm số của x?

  • A.
    \(y = x + 1\)
  • B.
    \(y = \frac{1}{2}x\)
  • C.
    \(y = {x^2}\)
  • D.
    \({y^2} = x\)
Câu 4 :

Một hình lập phương có độ dài cạnh là x (cm) và thể tích là \(V\left( {c{m^3}} \right)\).

Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    \(V = {x^2},\) V là hàm số của biến số x.
  • B.
    \(V = {x^2},\) V là không hàm số của biến số x.
  • C.
    \(V = {x^3},\) V là hàm số của biến số x.
  • D.
    \(V = {x^3},\) V không là hàm số của biến số x.
Câu 5 :

Cho hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{3}{4}{x^2} + 5.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    \(f\left( x \right)\) nhận giá trị dương với mọi giá trị của x
  • B.
     \(f\left( x \right)\) nhận giá trị âm với mọi giá trị của x
  • C.
    \(f\left( x \right) = 0\) với mọi giá trị của x
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 6 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số \(a = 12.\)

Khẳng định nào sau đây đúng?  

  • A.
    \(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\)
  • B.
    \(f\left( { - x} \right) =  - f\left( x \right)\)
  • C.
    \(f\left( { - x} \right) = 2f\left( x \right)\)
  • D.
    \(f\left( { - x} \right) =  - 2f\left( x \right)\)
Câu 7 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = kx\) (k là hằng số, \(k \ne 0\)). Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \(f\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = f\left( {{x_1}} \right) + f\left( {{x_2}} \right)\)
  • B.
    \(f\left( {{x_1} + {x_2}} \right) > f\left( {{x_1}} \right) + f\left( {{x_2}} \right)\)
  • C.
    \(f\left( {{x_1} + {x_2}} \right) < f\left( {{x_1}} \right) + f\left( {{x_2}} \right)\)
  • D.
    \(f\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = f\left( {{x_1}} \right) - f\left( {{x_2}} \right)\)
Câu 8 :

Hàm số f(x) được cho bởi bảng sau

x 2 3 4
f(x) -4 -6 -8

Hàm số trên được cho bởi công thức:  

  • A.
    \(f\left( x \right) =  - x\)
  • B.
    \(f\left( x \right) = 2x\)
  • C.
    \(f\left( x \right) =  - 2x\)
  • D.
    \(f\left( x \right) = \frac{{ - 1}}{2}x\)
Câu 9 :

Cho hai hàm số: \(f\left( x \right) =  - 6{x^2} + 12x - 7,g\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 4\)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    \(f\left( x \right) > 0,g\left( x \right) > 0\) với mọi x
  • B.
    \(f\left( x \right) < 0,g\left( x \right) > 0\) với mọi x
  • C.
    \(f\left( x \right) = 0,g\left( x \right) > 0\) với mọi x
  • D.
    \(f\left( x \right) > 0,g\left( x \right) = 0\) với mọi x