Keep something from somebody


Keep something from somebody

/kiːp frɒm/

Không nói cho ai đó điều gì

Ex: I think he’s keeping secrets from me.

(Tôi nghĩ anh ấy đang giấu bí mật với tôi.)  

Từ đồng nghĩa

Hide  /haɪd/

Ex: I feel sure there's something about her past that she's trying to hide from me.

(Tôi chắc chắn rằng có điều gì đó về quá khứ của cô ấy mà cô ấy giấu không cho tôi biết.)  

 

Conceal  /kənˈsiːl/

Ex: Is there something you're concealing from me?

(Cậu có đang giấu tớ điều gì không?)  

Từ trái nghĩa

Reveal  /rɪˈviːl/

(V)  Để lộ ra

Ex: He was jailed for revealing secrets to the Russians.

(Hắn ta bị giam vì đã tiết lộ bí mật cho người Nga.)  

 

Divulge  /daɪˈvʌldʒ/

(V) Tiết lộ, để lộ

Ex: Journalists will not divulge their sources.

(Những nhà báo sẽ không tiết lộ nguồn tin của họ.)  

 

Unveil  /ʌnˈveɪl/

(V) Tiết lộ

Ex: The president’s new policy was unveiled at the press conference.

(Chính sách mới của tổng thống đã được tiết lộ trong cuộc họp báo.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm