Keep something off >
Keep something off
/kiːp ˈsʌmθɪŋ ɒf/
Ngăn chặn hoặc tránh xa một cái gì đó, thường là để bảo vệ hoặc duy trì một trạng thái cụ thể.
Ex: Regular exercise helps to keep excess weight off.
(Tập thể dục thường xuyên giúp duy trì trọng lượng dư thừa.)
Prevent /prɪˈvɛnt/
(v): Ngăn chặn
Ex: Wearing sunscreen can help prevent sunburn.
(Đeo kem chống nắng có thể giúp ngăn chặn việc bị cháy nắng.)
Allow /əˈlaʊ/
(v): Cho phép
Ex: The new security measures aim to keep intruders off the premises.
(Các biện pháp an ninh mới nhằm mục đích ngăn chặn kẻ xâm nhập vào khu vực.)
- Keep something in là gì? Nghĩa của Keep something in - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something back là gì? Nghĩa của Keep something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something around là gì? Nghĩa của Keep something around - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep at something là gì? Nghĩa của Keep at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Kick in là gì? Nghĩa của Kick in - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Rip somebody apart là gì? Nghĩa của Rip somebody apart - Cụm động từ tiếng Anh
- Ring out là gì? Nghĩa của Ring out - Cụm động từ tiếng Anh
- Ride something out là gì? Nghĩa của Ride something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Rest on somebody/something là gì? Nghĩa của Rest on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Report to somebody là gì? Nghĩa của Report to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Rip somebody apart là gì? Nghĩa của Rip somebody apart - Cụm động từ tiếng Anh
- Ring out là gì? Nghĩa của Ring out - Cụm động từ tiếng Anh
- Ride something out là gì? Nghĩa của Ride something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Rest on somebody/something là gì? Nghĩa của Rest on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Report to somebody là gì? Nghĩa của Report to somebody - Cụm động từ tiếng Anh