Keep from>
Keep (someone) from
/kiːp frɒm/
Ngăn chặn hoặc cản trở ai đó làm điều gì đó hoặc đi đâu đó
Ex: She kept her children from watching violent movies.
(Cô ấy ngăn chặn con cái mình xem phim bạo lực.)
- Prevent /prɪˈvɛnt/
(v): Ngăn chặn
Ex: The lock on the door prevented him from entering the room.
(Cái khóa trên cửa ngăn anh ta vào phòng.)
- Stop /stɒp/
(v): Dừng lại, ngăn chặn
Ex: The traffic jam stopped them from reaching their destination on time.
(Ùn tắc giao thông ngăn họ đến đích đúng giờ.)
- Allow /əˈlaʊ/
(v): Cho phép
Ex: Her parents didn't allow her to go out with her friends.
(Bố mẹ cô ấy không ngăn cản cô ấy đi chơi với bạn bè.)
- Permit /pərˈmɪt/
(v): Cho phép
Ex: The manager did not permit the employees to leave early.
(Quản lý không cho phép nhân viên ra về sớm)
- Keep away from là gì? Nghĩa của keep away from - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep on là gì? Nghĩa của keep on - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep up là gì? Nghĩa của keep up - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep up with là gì? Nghĩa của keep up with - Cụm động từ tiếng Anh
- Knock down là gì? Nghĩa của knock down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh