Keep somebody down


Keep somebody down

/kiːp daʊn/

  • Ở lại lớp

Ex: I was kept down because I failed the final exam.

(Tôi bị ở lại lớp vì đã trượt bài thi cuối kỳ.)  

  • Đô hộ

Ex: The people have been kept down for years by a brutal regime.

(Người dân đã bị đô hộ suốt nhiều năm dưới một hệ thống cai trị tàn bạo.)  

Từ đồng nghĩa

Repeat a class/year /rɪˈpiːt/

(V) : Lưu ban

Ex: How many pupils are repeating their year?

(Có bao nhiêu học sinh bị lưu ban?)  

 

Rule /ruːl/

(V) : Thống trị, cai trị

Ex: Most modern kings and queens rule only in a formal way, without real power.

(Hầu hết những vị vua và nữ hoàng ngày nay chỉ cai trị về hình thức mà không có quyền lực thật sự.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm