Keep at something >
Keep at something
/kiːp æt ˈsʌmθɪŋ/
Tiếp tục làm một việc nào đó một cách kiên nhẫn và không ngừng nghỉ để đạt được kết quả mong muốn.
Ex: If you keep at it, eventually you'll master the skill.
(Nếu bạn kiên nhẫn làm việc, cuối cùng bạn sẽ thành thạo kỹ năng đó.)
Persist /pərˈsɪst/
(v): Kiên trì.
Ex: She persisted in her efforts until she achieved her goal.
(Cô ấy kiên trì trong nỗ lực cho đến khi cô ấy đạt được mục tiêu của mình.)
Give up /ɡɪv ʌp/
(v): Từ bỏ
Ex: Don't give up on your dreams; keep at it until you succeed.
(Đừng từ bỏ giấc mơ của bạn; kiên trì cho đến khi bạn thành công.)
- Kick in là gì? Nghĩa của Kick in - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something around là gì? Nghĩa của Keep something around - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something back là gì? Nghĩa của Keep something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something in là gì? Nghĩa của Keep something in - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something off là gì? Nghĩa của Keep something off - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh