Kick in>
Kick in
/kɪk ɪn/
Bắt đầu hoạt động hoặc có hiệu lực, thường sau một thời gian chờ đợi hoặc lúc cần thiết.
Ex: The pain relief medication usually takes about 30 minutes to kick in.
(Thuốc giảm đau thường mất khoảng 30 phút để có hiệu quả.)
Take effect teɪk ɪˈfɛkt/
(v): Có hiệu lực
Ex: The medication will take effect within a few hours.
(Thuốc sẽ có hiệu lực trong vài giờ.)
Cease /siːs/
(v): Ngừng
Ex: The rain is expected to kick in later today and cease
(Dự kiến mưa sẽ bắt đầu vào cuối ngày hôm nay và ngừng vào sáng mai.)
- Keep after somebody là gì? Nghĩa của Keep after somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep back là gì? Nghĩa của Keep back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep somebody down là gì? Nghĩa của Keep somebody down - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something down là gì? Nghĩa của Keep something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something from somebody là gì? Nghĩa của Keep something from somebody - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Ride something out là gì? Nghĩa của Ride something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Rest on somebody/something là gì? Nghĩa của Rest on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Report to somebody là gì? Nghĩa của Report to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Rent something out là gì? Nghĩa của Rent something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Remind somebody of somebody/something là gì? Nghĩa của Remind somebody of somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Ride something out là gì? Nghĩa của Ride something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Rest on somebody/something là gì? Nghĩa của Rest on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Report to somebody là gì? Nghĩa của Report to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Rent something out là gì? Nghĩa của Rent something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Remind somebody of somebody/something là gì? Nghĩa của Remind somebody of somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh